• Phân bón
  • Cho thuê công thức phân bón 0905.2014.99

Cho thuê công thức phân bón 0905.2014.99

Cho thuê công thức phân bón để sản xuất, phân bón lá cho thuê, phân bón NPK cho thuê, phân bón trung lượng cho thuê, phân bón vi lượng cho thuê, phân bón hữu cơ cho thuê, phân bón vi sinh sinh học cho thuê

1 2 3 4 5 5/5 - 2 Bình chọn - 1531 Lượt xem

CHO THUÊ CÔNG THỨC PHÂN BÓN

Danh sách công thức phân bón cho thuê 

1

Phân bón hữu cơ sinh học (Nhập khẩu từ Malaysia)

 Chất hữu cơ: 40%;
 Axit humic (% khối lượng các bon): 2%;
 pHH20: 5;
 Độ ẩm: 30%.

 Bón rễ (h,v)

03 năm kể từ ngày sản xuất

2

Phân bón hữu cơ khoáng (Nhập khẩu từ Nhật Bản)

Chất hữu cơ: 65%;
 Đạm tổng số (Nts): 4%;
 Lân hữu hiệu (P2O5hh): 2%;
 Kali hữu hiệu (K2Ohh): 2%;
 Độ ẩm: 30%;
 pHH20: 5.

 Bón rễ (h,v)

 03 năm kể từ ngày sản xuất

3

Phân bón hữu cơ khoáng (Nhập khẩu từ Nhật Bản)

Chất hữu cơ: 70%;
 Đạm tổng số (Nts): 4%;
 Lân hữu hiệu (P2O5hh): 2%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 2%;
Độ ẩm: 30%;
 pHH20: 5.

 Bón rễ (h,v)

 03 năm kể từ ngày sản xuất

4

Phân bón hỗn hợp NPK (Nhập khẩu từ Nga)

 Đạm tổng số (Nts): 16%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 16%;
 Kali hữu hiệu (K2Ohh): 16%;
Độ ẩm: 5%.

Bón rễ (h,v)

 03 năm kể từ ngày sản xuất

5

Phân bón hỗn hợp NPK (Nhập khẩu từ Nga)

 Đạm tổng số (Nts): 19%;
 Lân hữu hiệu (P2O5hh): 9%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 19%;
Độ ẩm: 5%.

 Bón rễ (h,v)

03 năm kể từ ngày sản xuất

6

Phân bón hỗn hợp NPK (Nhập khẩu từ Nga)

Đạm tổng số (Nts): 20%;
 Lân hữu hiệu (P2O5hh): 10%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 10%;
 Độ ẩm: 5%.

Bón rễ (h,v)

03 năm kể từ ngày sản xuất

7

 Phân bón hỗn hợp NPK (Nhập khẩu từ Trung Quốc)

 Đạm tổng số (Nts): 30%;
 Lân hữu hiệu (P2O5hh): 10%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 10%;
 Độ ẩm: 5%.

 Bón rễ (h,v)

 03 năm kể từ ngày sản xuất

8

 Phân bón hỗn hợp NPK (Nhập khẩu từ Trung Quốc)

Đạm tổng số (Nts): 20%;
 Lân hữu hiệu (P2O5hh): 20%;
 Kali hữu hiệu (K2Ohh): 15%;
 Độ ẩm: 5%.

 Bón rễ (h,v)

03 năm kể từ ngày sản xuất

9

Phân bón lá NPK sinh học

Đạm tổng số (Nts): 6%;
 Lân hữu hiệu (P2O5hh): 1%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 6%;
 Axít humic (axit humic): 2,8%;
 Canxi (Ca): 570 mg/l;
Magie (Mg): 700 mg/l;
 Kẽm (Zn): 400 mg/l;
Bo (B): 200 mg/l;
 pHH2O: 5,5;
 Tỷ trọng: 1,15.

 Bón lá (l)

36 tháng kể từ ngày sản xuất

10

Phân bón vi lượng (1)

Đồng (Cu): 240.000 ppm;
Độ ẩm: 1%

Bón rễ (b)

36 tháng kể từ ngày sản xuất

11

Phân bón kali sulphat (3)

Kali hữu hiệu (K2Ohh): 52%;
Độ ẩm: 1%

Bón rễ (b,v)

36 tháng kể từ ngày sản xuất

12

Phân bón hỗn hợp NPK (4)

Đạm tổng số(Nts): 4%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 5%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 18%;
Độ ẩm: 5%

Bón rễ (b,v)

36 tháng kể từ ngày sản xuất

13

Phân bón hỗn hợp NPK (5)

Đạm tổng số (Nts): 7%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 5%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 44%;
Độ ẩm: 5%

Bón rễ (b,v)

36 tháng kể từ ngày sản xuất

14

Phân bón hỗn hợp NPK (6)

Đạm tổng số (Nts):7%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 5%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 48%;
Độ ẩm: 5%

Bón rễ (b,v)

36 tháng kể từ ngày sản xuất

15

Phân bón vi lượng  (cho thuê)

Bo (B): 2.000 ppm;
Độ ẩm: 1%

Bón rễ (h,b)

36 tháng kể từ ngày sản xuất

16

Phân bón vi lượng (10)

Đồng (Cu): 15.000 ppm;
Kẽm (Zn): 15.000 ppm;
Magie (Mg): 5%;
Lưu huỳnh (S): 5%;
Độ ẩm: 1%.

Bón rễ (b,v)

36 tháng kể từ ngày sản xuất

17

Phân bón trung lượng (1)

Canxi (Ca): 13,6%;
Silic hữu hiệu (SiO2hh): 7%;
Độ ẩm (dạng rắn): 4%;
Tỷ trọng (dạng lỏng): 1,1;
pHH2O (dạng lỏng): 5.

Bón rễ (l,h,b,v,m)

36 tháng kể từ ngày sản xuất

18

Phân bón trung lượng (2)

Canxi (Ca): 11,4%;
Silic hữu hiệu (SiO2hh): 9%;
Độ ẩm (dạng rắn): 4%
Tỷ trọng (dạng lỏng): 1,1;
pHH2O (dạng lỏng): 5.

Bón rễ (l,h,b,v,m)

36 tháng kể từ ngày sản xuất

19

Phân bón hỗn hợp NPK (3)

Đạm tổng số(Nts): 30%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 12%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 5%;
Độ ẩm (dạng rắn): 5%
Tỷ trọng (dạng lỏng): 1,1;
pHH2O (dạng lỏng): 5.

Bón rễ (l,h,b,v,m)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

20

Phân bón hỗn hợp NK (4)

Đạm tổng số(Nts): 18%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 30%;
Độ ẩm (dạng rắn): 5%
Tỷ trọng (dạng lỏng): 1,1;
pHH2O (dạng lỏng): 5.

Bón rễ (l,h,b,v,m)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

21

Phân bón hỗn hợp NP (6)

Đạm tổng số(Nts): 16%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 34%;
Độ ẩm (dạng rắn): 5%
Tỷ trọng (dạng lỏng): 1,1;
pHH2O (dạng lỏng): 5.

Bón rễ (l,h,b,v,m)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

22

Phân bón hỗn hợp NPK (9)

Đạm tổng số(Nts): 15%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 10%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 20%;
Độ ẩm (dạng rắn): 5%
Tỷ trọng (dạng lỏng): 1,1;
pHH2O (dạng lỏng): 5.

Bón rễ (l,h,b,v,m)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

23

Phân bón hỗn hợp NP(11)

Đạm tổng số(Nts): 26%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 16%;
Độ ẩm (dạng rắn): 5%
Tỷ trọng (dạng lỏng): 1,1;
pHH2O (dạng lỏng): 5.

Bón rễ (l,h,b,v,m)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

24

Phân bón hỗn hợp NPK

Đạm tổng số (Nts): 10%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 55%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 10%;
Độ ẩm (dạng rắn): 5%
Tỷ trọng (dạng lỏng): 1,1;

Bón rễ (l,h,b,v)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

25

Phân bón hỗn hợp NPK (15)

Đạm tổng số(Nts): 15%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 9%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 5%;
Độ ẩm (dạng rắn): 5%
Tỷ trọng (dạng lỏng): 1,1;
pHH2O (dạng lỏng): 5.

Bón rễ (l,h,b,v,m)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

26

Phân bón hỗn hợp NK (16)

Đạm tổng số(Nts): 17%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 27%;
Độ ẩm (dạng rắn): 5%
Tỷ trọng (dạng lỏng): 1,1;
pHH2O (dạng lỏng): 5.

Bón rễ (l,h,b,v,m)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

27

Phân bón hỗn hợp NPK (17)

Đạm tổng số(Nts): 6%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 30%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 30%;
Độ ẩm (dạng rắn): 5%
Tỷ trọng (dạng lỏng): 1,1;
pHH2O (dạng lỏng): 5.

Bón rễ (l,h,b,v,m)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

28

Phân bón hỗn hợp NP (18)

Đạm tổng số(Nts): 18%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 24%;
Độ ẩm (dạng rắn): 5%
Tỷ trọng (dạng lỏng): 1,1;
pHH2O (dạng lỏng): 5.

Bón rễ (l,h,b,v,m)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

29

Phân bón vi lượng (19) cho thuê không bán

Bo (B): 2000 ppm;
Độ ẩm (dạng rắn): 1%.

Bón rễ (b,h,v,l)

36 tháng kể từ ngày sản xuất

31

Phân bón hỗn hợp NPK (cho thuê)

Đạm tổng số (Nts): 20%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 5%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 5%;
Độ ẩm: 5%.

 Bón rễ(v)

 36 tháng kể từ ngày sản suất

32

Phân bón hỗn hợp NPK (cho thuê)

Đạm tổng số (Nts): 22%;
 Lân hữu hiệu (P2O5hh): 5%;
 Kali hữu hiệu (K2Ohh): 6%;
 Độ ẩm: 5%.

Bón rễ(v)

36 tháng kể từ ngày sản suất

33

Phân bón hỗn hợp NPK (cho thuê)

Đạm tổng số (Nts): 22%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 15%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 9%;
Độ ẩm: 5%.

Bón rễ(b,v)

36 tháng kể từ ngày sản suất

34

Phân bón hỗn hợp NPK (cho thuê)

Đạm tổng số (Nts): 21%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 5%;
 Kali hữu hiệu (K2Ohh): 18%;
 Độ ẩm: 5%.

 Bón rễ(v)

36 tháng kể từ ngày sản suất

35

Phân bón hỗn hợp NPK (cho thuê)

Đạm tổng số (Nts): 19%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 6%;
 Kali hữu hiệu (K2Ohh): 22%;
 Độ ẩm: 5%.

 Bón rễ(v)

36 tháng kể từ ngày sản suất

36

Phân bón hỗn hợp NPK (cho thuê)

Đạm tổng số (Nts): 18%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 7%;
 Kali hữu hiệu (K2Ohh): 17%;
 Độ ẩm: 5%.

Bón rễ(v)

36 tháng kể từ ngày sản suất

38

Phân bón hỗn hợp NPK (cho thuê)

Đạm tổng số (Nts): 19%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 9%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 21%;
Độ ẩm: 5%.

Bón rễ(v)

36 tháng kể từ ngày sản suất

39

Phân bón hỗn hợp NPK

Đạm tổng số (Nts): 20%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 9%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 16%;
Độ ẩm: 5%.

Bón rễ(v)

37 tháng kể từ ngày sản suất

40

Phân bón hỗn hợp NPK

Đạm tổng số (Nts): 20%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 7%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 19%;
Độ ẩm: 5%.

Bón rễ(v)

38 tháng kể từ ngày sản suất

Quý khách có công thức phân bón nhàn rỗi, cần chuyển nhượng hoặc cho thuê có thể liên hệ với chúng tôi theo số phone/zalo 0905.2014.99 

Quý khách có thể xem danh sách phân bón chuyển nhượng của chúng tôi

Cũng như dịch vụ tư vấn hồ sơ tái cấp giấy phép sản xuất phân bón tại cục Bảo vệ thực vật

Danh sách phân bón cho thuê trên đây có thể chưa cập nhật đủ, vui lòng liên hệ 0905.2014.99 để cập nhật công thức mới nhất

=====

Cho thuê công thức phân bón NPK, NP, NK, PK, trung lượng, vi lượng, hữu cơ, sinh học, vi sinh vật, phân bón lá

 

Sản phẩm tương tự