• Phân bón
  • Chuyển nhượng mua bán công thức phân bón hữu cơ khoáng, vi sinh, sinh học

Chuyển nhượng mua bán công thức phân bón hữu cơ khoáng, vi sinh, sinh học

Chuyển nhượng mua bán công thức phân bón hữu cơ bổ sung khoáng, vi sinh, vi sinh vật để không cần phải qua khảo nghiệm, tiết kiệm công sức, thời gian và tiền bạc cho doanh nghiệp.

1 2 3 4 5 5/5 - 2 Bình chọn - 902 Lượt xem

CHUYỂN NHƯỢNG MUA BÁN CÔNG THỨC PHÂN BÓN HỮU CƠ KHOÁNG, VI SINH, SINH HỌC

Chuyển nhượng công thức phân bón hữu cơ khoáng, vi sinh, sinh học

Công thức phân bón hữu cơ truyền thống, cải tạo đất thì không cần phải thông qua khảo nghiệm, doanh nghiệp chỉ cần làm hồ sơ công nhận phân bón lưu hành gửi về Cục Bảo vệ Thực vật để Cục xét duyệt và cấp.

Công thức phân bón hữu cơ bổ sung khoáng, vi sinh, chất sinh học … như quy định của pháp luật cần phải khảo nghiệm trước khi công nhận phân bón lưu hành.

Thời gian khảo nghiệm rất lâu, chi phí cũng rất cao so với việc mua một công thức sẵn có của doanh nghiệp khác đã đăng ký trước đó.

Mua bán công thức phân bón hữu cơ khoáng, vi sinh, sinh học

Vì nhiều lợi ích của việc chuyển nhượng công thức phân bón mà việc mua bán công thức phân bón diễn ra thường xuyên trên thị trường, giúp cho các doanh nghiệp sản xuất nhanh có sản phẩm đưa ra thị trường và người bán công thức cũng thu được lợi ích từ việc chuyển nhượng, không làm bỏ phí công thức.

Hiện chúng tôi có các công thức phân bón hữu cơ bổ sung khoáng, vi sinh, sinh học … đang cần chuyển nhượng như sau:

STT

Loại PB

Thành phần hàm lượng dinh dưỡng

Phương thức sử dụng

Thời hạn sử dụng

 

 

 

 

 

12

Phân(1)  bón hữu cơ vi sinh

Chất hữu cơ: 16%;
Trichoderma sp: 1x106 CFU/g;
Sinorhizobium sp: 1x106 CFU/g;
Sắt (Fe): 200 ppm
Mangan (Mn): 200 ppm;
Kẽm (Zn): 200 ppm;
Đồng (Cu): 200 ppm;
pHH2O: 7;
Độ ẩm: 30%.

Bón rễ (b,h,v)

36 tháng kể từ ngày sản xuất

13

Phân(2)  bón hữu cơ vi sinh

Chất hữu cơ: 15%;
Bacillus sp: 1x106 CFU/g;
Sinorhizobium sp: 1x106 CFU/g;
Sắt (Fe): 200 ppm;
Mangan (Mn): 300 ppm;
Kẽm (Zn): 300 ppm;
Đồng (Cu): 300 ppm;
pHH2O: 7;
Độ ẩm: 30%.

Bón rễ (b,h,v)

36 tháng kể từ ngày sản xuất

14

Phân(4) bón hữu cơ sinh học

Chất hữu cơ: 22,5%;
Axit humic (C): 2,5%;
Đạm tổng số (Nts): 2,5%;
Sắt (Fe): 150 ppm;
Mangan (Mn): 150 ppm;
Kẽm (Zn): 500 ppm;
pHH2O: 7;
Độ ẩm: 20%.

Bón rễ (b,h,v)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

15

Phân(6)  bón hữu cơ khoáng

Chất hữu cơ: 15%;
Đạm tổng số (Nts): 2,5%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 3%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 2,5%;
Sắt (Fe): 150 ppm;
Mangan (Mn): 150 ppm;
Kẽm (Zn): 500 ppm;
pHH2O: 7;
Độ ẩm: 20%.

Bón rễ (b,h,v)

36 tháng kể từ ngày sản xuất

16

Phân(7)  bón hữu cơ khoáng

Chất hữu cơ: 15%;
Đạm tổng số (Nts): 3%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 2,5%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 2,5%;
Sắt (Fe): 150 ppm;
Mangan (Mn): 150 ppm;
Kẽm (Zn): 500 ppm;
pHH2O: 7;
Độ ẩm: 20%.

Bón rễ (b,h,v)

36 tháng kể từ ngày sản xuất

17

Phân(8)  bón hữu cơ khoáng

Chất hữu cơ: 15%;
Đạm tổng số (Nts): 4%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 2%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 2%;
Sắt (Fe): 150 ppm;
Mangan (Mn): 150 ppm;
Kẽm (Zn): 500 ppm;
pHH2O: 7;
Độ ẩm: 20%.

Bón rễ (b,h,v)

36 tháng kể từ ngày sản xuất

18

Phân(11)  bón hữu cơ khoáng

Chất hữu cơ: 23%;
Axit humic (axit humic): 3%;
Đạm tổng số (Nts): 3%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 2,5%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 2,5%;
Kẽm (Zn): 10.000 ppm;
Đồng (Cu): 2.000 ppm;
Bo (B): 2.000 ppm;
pHH2O: 6;
Độ ẩm: 8%.

Bón rễ (b,h,v)

36 tháng kể từ ngày sản xuất

20

Phân(18)  bón hữu cơ sinh học

Chất hữu cơ: 23%;
Axit humic (C): 3%;
Đạm tổng số (Nts): 2,5%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 3%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 2%;
Canxi (Ca): 2,1%;
Lưu huỳnh (S): 2%;
Kẽm (Zn): 10.000 ppm;
pHH2O: 7;
Độ ẩm: 20%

Bón rễ (b,h,v)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

47

 

 

 

 

54

Phân bón hữu cơ vi sinh (27)

Chất hữu cơ: 15%
Đạm tổng số (Nts): 6%
Lân hữu hiệu(P2O5hh): 4%
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 6%
Vi sinh vật cố định đạm: 1x106 CFU/g
Vi sinh vật phân giải lân: 1x106 CFU/g
Vi sinh vật phân giải xenlulozơ: 1x106 CFU/g
Đồng (Cu): 60 ppm
Kẽm (Zn): 60 ppm
pHH2O: 6,5
Độ ẩm: 30%

Bón rễ(h,b)

36 tháng kể từ ngày sản xuất

55

Phân bón hữu cơ vi sinh (28)

Chất hữu cơ: 15%
Đạm tổng số (Nts): 4%
Lân hữu hiệu(P2O5hh): 2%
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 3%
Vi sinh vật cố định đạm: 1x106 CFU/g
Vi sinh vật phân giải lân: 1x106 CFU/g
Vi sinh vật phân giải xenlulozơ: 1x106 CFU/g
Đồng (Cu): 60 ppm
Kẽm (Zn): 60 ppm
pHH2O: 6,5
Độ ẩm: 30%

Bón rễ(h,b,v)

36 tháng kể từ ngày sản xuất

56

Phân bón hữu cơ vi sinh (29)

Chất hữu cơ: 15%
Đạm tổng số (Nts): 6%
Lân hữu hiệu(P2O5hh): 2%
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 4%
Vi sinh vật cố định đạm: 1x106 CFU/g
Vi sinh vật phân giải lân: 1x106 CFU/g
Vi sinh vật phân giải xenlulozơ: 1x106 CFU/g
Đồng (Cu): 60 ppm
Kẽm (Zn): 60 ppm
pHH2O: 6,5
Độ ẩm: 30%

Bón rễ(h,b,v)

36 tháng kể từ ngày sản xuất

57

Phân bón hữu cơ vi sinh (30)

Chất hữu cơ: 15%
Đạm tổng số (Nts): 5%
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 5%
Vi sinh vật cố định đạm: 1x106 CFU/g
Vi sinh vật phân giải lân: 1x106 CFU/g
Vi sinh vật phân giải xenlulozơ: 1x106 CFU/g
Đồng (Cu): 60 ppm
Kẽm (Zn): 60 ppm
pHH2O: 6,5
Độ ẩm: 30%

Bón rễ(h,b,v)

36 tháng kể từ ngày sản xuất

58

Phân bón hữu cơ vi sinh (31)

Chất hữu cơ: 15%
Đạm tổng số (Nts): 3%
Lân hữu hiệu(P2O5hh): 3%
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 8%
Vi sinh vật cố định đạm: 1x106 CFU/g
Vi sinh vật phân giải lân: 1x106 CFU/g
Vi sinh vật phân giải xenlulozơ: 1x106 CFU/g
Đồng (Cu): 60 ppm
Kẽm (Zn): 60 ppm
pHH2O: 6,5
Độ ẩm: 30%

Bón rễ(h,b,v)

36 tháng kể từ ngày sản xuất

59

Phân bón hữu cơ vi sinh (32)

Chất hữu cơ: 15%
Đạm tổng số (Nts): 4%
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 4%
Vi sinh vật cố định đạm: 1x106 CFU/g
Vi sinh vật phân giải lân: 1x106 CFU/g
Vi sinh vật phân giải xenlulozơ: 1x106 CFU/g
Đồng (Cu): 60 ppm
Kẽm (Zn): 60 ppm
pHH2O: 6,5
Độ ẩm: 30%

Bón rễ(h,b,v)

36 tháng kể từ ngày sản xuất

60

Phân bón hữu cơ sinh học (33)

Chất hữu cơ: 23%
Axit humic (C): 2,5%
Đạm tổng số (Nts): 2,5%
pHH2O: 6,5
Độ ẩm: 30%

Bón rễ(h,b,v)

36 tháng kể từ ngày sản xuất

79

Phân bón hữu cơ sinh học

Chất hữu cơ: 23%;
Axit humic (% khối lượng các bon): 2,5%;
Độ ẩm: 25%;
pHH2O: 5,0

Bón rễ (b)

3 năm kể từ ngày sản xuất

126

Phân bón hữu cơ-sinh học-đa lượng có chất điều hòa sinh trưởng

Chất hữu cơ: 18%;
Đạm tổng số (Nts): 3%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 3%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 3%;
Tổng axit humic, axit fulvic (C ): 3,8%; (tương đương axit humic: 5%, axit fulvic: 2%)
Canxi (Ca): 7,1%;
Magie (Mg): 1,2%;
Lưu huỳnh (S): 1%;
Silic hữu hiệu (SiO2hh): 2%;
Đồng (Cu): 150 ppm;
Sắt (Fe): 100 ppm;
Kẽm (Zn): 150 ppm;
Mangan (Mn): 100 ppm;
Bo (B): 200 ppm;
GA3: 500 ppm;
Nitrophenol: 100 ppm;
Độ ẩm: 20%;
pHH2O:6

Bón rễ (h,b,v)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

127

Phân bón hữu cơ-sinh học-đa lượng có chất điều hòa sinh trưởng

Chất hữu cơ: 15%;
Đạm tổng số (Nts): 5%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 5%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 5%;
Tổng axit humic, axit fulvic (C ): 3,8%; (tương đương axit humic: 5%, axit fulvic: 2%)
Canxi (Ca): 7,1%;
Magie (Mg): 1,2%;
Lưu huỳnh (S): 1%;
Silic hữu hiệu (SiO2hh): 2%;
Đồng (Cu): 150 ppm;
Sắt (Fe): 100 ppm;
Kẽm (Zn): 150 ppm;
Mangan (Mn): 100 ppm;
Bo (B): 200 ppm;
GA3: 500 ppm;
Độ ẩm: 20%;
pHH2O:6

Bón rễ (h,b,v)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

128

Phân bón hữu cơ-vi lượng

Chất hữu cơ: 30%;
Axit humic (C ): 1,45%; (tương đương axit humic: 2,5%)
Đạm tổng số (Nts): 2,5%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 3%;
Canxi (Ca): 2,84%;
Magie (Mg): 1,2%;
Đồng (Cu): 2.500 ppm;
Kẽm (Zn): 15.000 ppm;
Bo (B): 5.000 ppm; 
Sắt (Fe): 10.000 ppm;
Độ ẩm: 20%;
pHH2O: 6

Bón rễ (h,b,v)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

129

Phân bón hữu cơ-khoáng

Chất hữu cơ: 25%;
Đạm tổng số (Nts): 3%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 3%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 3%;
Axit humic (C ): 1,45%; (tương đương axit humic: 2,5%)
Đồng (Cu): 50 ppm;
Kẽm (Zn): 200 ppm;
Bo (B): 100 ppm;
Độ ẩm: 20%;
pHH2O: 6          

Bón rễ (h,b,v)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

131

Phân bón lá hữu cơ khoáng

Chất hữu cơ: 11%;
Axit humic (Axit humic): 11%;
Axit fulvic ( Axit fulvic): 11%;
Đạm tổng số (Nts): 6,5%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 5%;
Canxi (Ca): 7,86%;
Bo (B): 2.000 ppm;
pHH2O: 5

Bón lá (l)

36 tháng kể từ ngày sản xuất

175

Phân bón hữu cơ sinh học

Chất hữu cơ: 43%;
Axit humic (axit humic): 9,1%;
Axit fulvic (axit fulvic): 9,5%;
Đạm tổng số (Nts): 5,4%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 2%;
Lưu huỳnh (S): 4,8%;
Silic hữu hiệu (SiO2hh): 13,76%;
Bo (B): 600 ppm;
Đồng (Cu): 2.100 ppm;
Kẽm (Zn): 1.500 ppm;
pHH2O: 5;
 Độ ẩm: 25%.

Bón rễ(b)

36 thángkể từ ngày sản xuất

261

Phân bón hữu cơ sinh học

 Chất hữu cơ: 23%;
 Axit humic (C): 2,5%;
 Đạm tổng số (Nts): 5%;
 Canxi (Ca): 2,8%;
Kẽm (Zn): 300 ppm;
Sắt (Fe): 200 ppm;
 Bo (B): 200 ppm;
pHH2O: 5,5;
 Độ ẩm: 20%.

Bón rễ(h)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

262

Phân bón hữu cơ sinh học

Chất hữu cơ: 23%;
Axit humic (C): 2,5%;
Đạm tổng số (Nts): 5%;
Canxi (Ca): 2,86%;
Kẽm (Zn): 300 ppm;
Sắt (Fe) 200 ppm;
Bo (B): 200 ppm;
pHH2O: 5,5;
Độ ẩm: 20%.

Bón rễ(h)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

283

Phân bón NPK bổ sung trung lượng

Đạm tổng số (Nts): 20%;
 Lân hữu hiệu (P2O5hh): 10%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 20%;
 Silic hữu hiệu (SiO2hh): 1%;
 Độ ẩm: 5%.

Bón rễ(h,v)

24 thángkể từ ngày sản xuất

304

Phân bón hữu cơ vi sinh

Chất hữu cơ: 15%;
Trichoderma sp.: 1x106 CFU/g;
Azotobacter sp.: 1x106 CFU/g;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 3%;
Sắt (Fe): 100 ppm;
Kẽm (Zn): 50 ppm;
Đồng (Cu): 50 ppm;
Độ ẩm: 30%;
pHH2O: 5

Bón rễ(b)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

305

Phân bón hữu cơ khoáng

Chất hữu cơ: 15%;
Đạm tổng số (Nts): 2%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 4%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 2%;
Sắt (Fe): 100 ppm;
Mangan (Mn): 100 ppm;
Kẽm (Zn): 100 ppm;
Đồng (Cu): 100 ppm;
Độ ẩm: 20%;
pHH2O: 5

Bón rễ (b)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

306

Phân bón hữu cơ khoáng

Chất hữu cơ: 15%;
Đạm tổng số (Nts): 4%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 2%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 2%;
Sắt (Fe): 100 ppm;
Mangan (Mn): 100 ppm;
Kẽm (Zn): 50 ppm;
Đồng (Cu): 50 ppm;
Độ ẩm: 15%;
pHH2O: 5

Bón rễ (b)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

313

Phân bón hữu cơ vi sinh

Chất hữu cơ: 15%;
Đạm tổng số (Nts): 3%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 2%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 2%;
Trichoderma sp: 1x106 CFU/g;
Bacillus sp.: 1x106 CFU/g;
Sắt (Fe): 120 ppm;
Kẽm (Zn): 80 ppm;
Mangan (Mn): 50 ppm;
Độ ẩm: 30%.

Bón rễ (b)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

319

Phân bón hữu cơ-khoáng

Chất hữu cơ: 30%;
Đạm tổng số (Nts): 3%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 4%;
 Kali hữu hiệu (K2Ohh): 2%;
pHH2O: 5;
Độ ẩm: 25%.

Bón rễ(h,v,b)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

320

Phân bón hữu cơ-khoáng

Chất hữu cơ: 15%;
Đạm tổng số (Nts): 7%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 6%;
 Kali hữu hiệu (K2Ohh): 2%;
pHH2O: 5;
Độ ẩm: 25%.

Bón rễ (h,v,b)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

321

Phân bón hữu cơ - vi sinh

Chất hữu cơ: 25%;
Vi sinh vật phân giải xenlulo: 1,1x10^6 CFU/g;
Axit humic (axit humic): 3%;
Đạm tổng số (Nts): 3%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 2%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 2%;
Canxi (Ca): 2%;
Sắt (Fe): 112 ppm;
Kẽm (Zn): 100 ppm;
Đồng (Cu): 100 ppm;
Mangan (Mn): 58 ppm;
pHH2O: 5;
Độ ẩm: 30%.

Bón rễ (h,v,b)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

322

Phân bón hữu cơ - vi sinh

Chất hữu cơ: 25%;
Vi sinh vật phân giải xenlulo: 1,6x10^6
CFU/g;
Axit humic (axit humic): 3%;
Đạm tổng số (Nts):  3,2%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 2%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 2%;
Canxi (Ca): 2%;
Sắt (Fe): 80 ppm;
Kẽm (Zn): 80 ppm;
Đồng (Cu): 80 ppm;
Mangan (Mn): 59 ppm;
pHH2O: 5;
Độ ẩm: 30%.

Bón rễ (h,v,b)

 

323

Phân bón hữu cơ - khoáng

Chất hữu cơ: 25%;
Axit humic (axit humic): 3%;
Đạm tổng số (Nts): 5%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 3%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 2%;
Canxi (Ca): 4%;
Magie (Mg): 1%;
Sắt (Fe): 80 ppm;
Kẽm (Zn): 80 ppm;
Đồng (Cu): 80 ppm;
Mangan (Mn): 50 ppm;
pHH2O: 5;
Độ ẩm: 30%.

Bón rễ (h,v,b)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

324

Phân bón hữu cơ -vi sinh-đa lượng

Chất hữu cơ: 25%;
Vi sinh vật phân giải xenlulo: 1,5x10^7 CFU/g;
Axit humic (axit humic): 3%;
Đạm tổng số (Nts):  3,5%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 3%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 2%;
Canxi (Ca): 2%;
Sắt (Fe): 80 ppm;
Kẽm (Zn): 80 ppm;
Đồng (Cu): 80 ppm;
Mangan (Mn): 60 ppm;
pHH2O: 5;
Độ ẩm: 30%.

Bón rễ (h,v,b)

 24 tháng kể từ ngày sản xuất

325

Phân bón hữu cơ -vi sinh-đa lượng

Chất hữu cơ: 25%;
Vi sinh vật phân giải xenlulo: 5,5x10^7 CFU/g;
Axit humic (axit humic): 3%;
Đạm tổng số (Nts): 4%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 2%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 2%;
Canxi (Ca): 2%;
Sắt (Fe): 80 ppm;
Kẽm (Zn): 80 ppm;
Đồng (Cu): 80 ppm;
Mangan (Mn): 50 ppm;
pHH2O: 5;
Độ ẩm: 30%.

Bón rễ (h,v,b)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

326

Phân bón hữu cơ-sinh học-đa lượng

Chất hữu cơ: 30%;
Axit humic (cacbon): 2,32%;
Đạm tổng số (Nts): 3%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 3%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 3%;
Canxi (Ca): 3,5%;
Lưu huỳnh (S): 1%;
pHH2O: 6,5;
Độ ẩm: 25%.

Bón rễ (h,v,b)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

327

Phân bón hữu cơ-sinh học-đa lượng

Chất hữu cơ: 20%;
Đạm tổng số (Nts): 8%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 2%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 5%;
Canxi (Ca): 5%;
Magie (Mg): 1,2%;
Lưu huỳnh (S): 5%;
Sắt (Fe): 11.000 ppm;
Kẽm (Zn): 800 ppm;
Đồng (Cu): 400 ppm;
pHH2O: 5;
Độ ẩm: 25%.

Bón rễ(h, v, b)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

339

Phân bón lá hữu cơ sinh học

Chất hữu cơ: 63%;
 Axit amin: 8%;
Đạm tổng số (Nts): 2,7%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 1%;
 Kali hữu hiệu (K2Ohh): 2%;
 Độ ẩm: 25%;
pHH2O: 6.

 Bón lá(b,h,v)

60 tháng kể từ ngày sản xuất

340

 Phân bón hữu cơ vi sinh có chất điều hòa sinh trưởng

 Chất hữu cơ: 15%;
 Trichoderma sp.: 1x10^6 CFU/g;
Axit humic (axit humic): 2%;
 Kẽm (Zn): 500 ppm;
Bo (B): 300 ppm;
Đồng (Cu): 300 ppm;
Mangan (Mn): 300 ppm;
 NAA: 50 ppm;
pHH2O: 6;
Độ ẩm (dạng rắn): 30%;
 Tỷ trọng (dạng lỏng): 1,1.

Bón rễ(h,b,l)

36 tháng kể từ ngày sản xuất

341

 Phân bón hữu cơ sinh học có chất điều hòa sinh trưởng

Chất hữu cơ: 22%;
Axit humic (C): 3%;
Đạm tổng số (Nts): 2,5%;
Kẽm (Zn): 500 ppm;
 Bo (B): 300 ppm;
Đồng (Cu): 300 ppm;
 Mangan (Mn): 300 ppm;
 NAA: 50 ppm;
 pHH2O: 6;
 Độ ẩm (dạng rắn): 20%;
Tỷ trọng (dạng lỏng): 1,1.

 Bón rễ(h,b,l)

 36 tháng kể từ ngày sản xuất

348

Phân bón hữu cơ vi sinh

Chất hữu cơ: 17%;
 Trichoderma spp: 1X10^6 CFU/g;
 Bacillus sp:  1X10^6 CFU/g;
Độ ẩm: 30%;
 pHH2O: 5

 Bón rễ(v,b)

36 tháng kể từ ngày sản xuất

349

Phân bón hữu cơ khoáng

Chất hữu cơ: 25%;
Đạm tổng số (Nts): 5%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 2%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 3%;
pHH20: 5;
Độ ẩm: 30%.

Bón rễ (h,v)

03 năm kể từ ngày sản xuất

350

 Phân bón hữu cơ sinh học

Chất hữu cơ: 25%;
Axit humic (% khối lượng các bon): 2,5%;
 pHH20: 5;
 Độ ẩm: 30%.

Bón rễ (h,v)

03 năm kể từ ngày sản xuất

364

 Phân bón hữu cơ vi sinh

Chất hữu cơ: 20%;
 Streptomyces sp.:  1x10^6 CFU/g;
Bacillus sp.:  1x10^6 CFU/g;
Azotobacter spp.:  1x10^6 CFU/g;
 Kẽm (Zn): 100 ppm;
Bo (B): 100 ppm;
 pHH2O: 6;
Độ ẩm: 25%.

Bón rễ(h,v,b)

 24 tháng kể từ ngày sản xuất

365

 Phân bón sinh học

 Axit humic (axit humic): 60%;
 pHH2O: 6;
 Độ ẩm: 25%.

 Bón rễ(h,v,b)

 24 tháng kể từ ngày sản xuất

366

 Phân bón hữu cơ khoáng

 Chất hữu cơ: 15%;
 Đạm tổng số (Nts): 4%;
 Lân hữu hiệu (P2O5hh): 5%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 6%;
Kẽm (Zn): 100 ppm;
 Bo (B): 100 ppm;
 pHH2O: 6;
 Độ ẩm: 25%.

 Bón rễ(h,v,b)

 24 tháng kể từ ngày sản xuất

367

 Phân bón hữu cơ khoáng

 Chất hữu cơ: 15%;
 Đạm tổng số (Nts): 8%;
 Lân hữu hiệu (P2O5hh): 5%;
 Kali hữu hiệu (K2Ohh): 3%;
 Kẽm (Zn): 100 ppm;
 Bo (B): 100 ppm;
 pHH2O: 6;
 Độ ẩm: 25%.

 Bón rễ(h,v,b)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

Rất nhiều công thức khác vẫn đang được cập nhật sớm nhất trên trang chuyển nhượng mua bán công thức phân bón, mời khách theo dõi để tham khảo

Liên hệ chuyển nhượng mua bán công thức phân bón khoáng, vi sinh, sinh học: Thảo 0905.2014.99

Chuyển nhượng công thức phân bón NPK

Chuyển nhượng công thức phân bón lá

Chuyển nhượng công thức phân bón trung vi lượng

Chuyển nhượng công thức phân bón vi sinh vật

Cho thuê công thức phân bón

Sản phẩm tương tự