Các quy chuẩn kỹ thuật về an toàn thực phẩm
CÁC QUY CHUẨN KỸ THUẬT VỀ AN TOÀN THỰC PHẨM
STT |
Tên Quy chuẩn Kỹ thuật Quốc gia |
|
1 |
QCVN 3-1:2010/BYT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các chất được sử dụng để bổ sung kẽm vào thực phẩm |
2 |
QCVN 3-2:2010/BYT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về acid folic được sử dụng để bổ sung vào thực phẩm |
3 |
QCVN 3-3:2010/BYT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các chất được sử dụng để bổ sung sắt vào thực phẩm |
4 |
QCVN 3-4:2010/BYT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các chất được sử dụng để bổ sung calci vào thực phẩm |
5 |
QCVN 4-1:2010/BYT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất điều vị |
6 |
QCVN 4-2:2010/BYT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất làm ẩm |
7 |
QCVN 4-3:2010/BYT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất tạo xốp |
8 |
QCVN 4-4:2010/BYT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất chống đông vón |
9 |
QCVN 4-5:2010/BYT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất giữ màu |
10 |
QCVN 4-6:2010/BYT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất chống oxy hoá |
11 |
QCVN 4-7:2010/BYT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất chống tạo bọt |
12 |
QCVN 4-8:2010/BYT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất ngọt tổng hợp |
13 |
QCVN 4-9:2010/BYT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất làm rắn chắc |
14 |
QCVN 4-10:2010/BYT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Phẩm màu |
15 |
QCVN 4-11:2010/BYT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất điều chỉnh độ acid |
16 |
QCVN 4-12:2010/BYT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất bảo quản |
17 |
QCVN 4-13:2010/BYT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất ổn định |
18 |
QCVN 4-14:2010/BYT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất tạo phức kim loại |
19 |
QCVN 4-15:2010/BYT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất xử lý bột |
20 |
QCVN 4-16:2010/BYT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất độn |
21 |
QCVN 4-17:2010/BYT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất khí đẩy |
22 |
QCVN 5-1:2010/BYT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm sữa dạng lỏng |
23 |
QCVN 5-2:2010/BYT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm sữa dạng bột |
24 |
QCVN 5-3:2010/BYT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm phomat |
25 |
QCVN 5-4:2010/BYT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm chất béo từ sữa |
26 |
QCVN 5-5:2010/BYT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm sữa lên men |
27 |
QCVN 6-1:2010/BYT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với nước khoáng thiên nhiên và nước uống đóng chai |
28 |
QCVN 6-2:2010/BYT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sản phẩm đồ uống không cồn |
29 |
QCVN 6-3:2010/BYT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sản phẩm đồ uống có cồn |
30 |
QCVN 12-1:2011/BYT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ bằng nhựa tổng hợp tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm |
31 |
QCVN 12-2:2011/BYT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ bằng cao su tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm |
32 |
QCVN 12-3:2011/BYT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ bằng kim loại tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm |
33 |
QCVN 8-1:2011/BYT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm trong thực phẩm |
34 |
QCVN 8-2:2011/BYT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm |
35 |
QCVN 9-2:2011/BYT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thực phẩm bổ sung vi chất dinh dưỡng |
36 |
QCVN 9-1:2011/BYT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về muối ăn bổ sung iod |
37 |
QCVN 10:2011/BYT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước đá dùng liền |
38 |
QCVN 4-18:2011/BYT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chế phẩm tinh bột |
39 |
QCVN 4-19:2011/BYT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Enzym |
40 |
QCVN 4-20:2011/BYT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất làm bóng |
41 |
QCVN 4-21:2011/BYT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất làm dày |
42 |
QCVN 4-22:2011/BYT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất nhũ hoá |
43 |
QCVN 4-23:2011/BYT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất tạo bọt |
44 |
QCVN 3-5:2011/BYT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các chất được sử dụng để bổ sung magnesi vào thực phẩm |
45 |
QCVN 3-6:2011/BYT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kali iodat được sự dụng để bổ sụng iod vào thực phẩm |
46 |
QCVN 8-3:2012/BYT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm |
47 |
QCVN 11-1:2012/BYT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sản phẩm dinh dưỡng công thức cho trẻ em đến 12 tháng tuổi |
48 |
QCVN 11-2:2012/BYT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi |
49 |
QCVN 11-3:2012/BYT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi |
50 |
QCVN 11-4:2012/BYT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sản phẩm dinh dưỡng chế biến từ ngũ cốc cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi |
51 |
QCVN 12-4:2015/BYT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vệ sinh an toàn đối với bao bì, dụng cụ làm bằng thuỷ tinh, gốm, sứ và tráng men tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm |
52 |
QCVN 18-1:2015/BYT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất hỗ trợ chế biến thực phẩm – Dung môi |
53 |
QCVN 19-1:2015/BYT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hương liệu thực phẩm – Các chất tạo hương vani |
54 |
QCVN 3-7:2019/BYT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với vitamin A để bổ sung vào dầu thực vật |
55 |
QCVN 4-24:2020/BYT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với phụ gia thực phẩm Calci cyclamat |
56 |
QCVN 4-25:2020/BYT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với phụ gia thực phẩm Natri cyclamat |
57 |
QCVN 4-26:2020/BYT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với phụ gia thực phẩm Calci saccharin |
58 |
QCVN 4-27:2020/BYT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với phụ gia thực phẩm Kali saccharin |
59 |
QCVN 4-28:2020/BYT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với phụ gia thực phẩm Natri saccharin |
60 |
QCVN 4-29:2020/BYT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với phụ gia thực phẩm Sucralose |
61 |
QCVN 4-30:2020/BYT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với phụ gia thực phẩm Alitam |
62 |
QCVN 4-31:2020/BYT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với phụ gia thực phẩm muối Aspartam-acesulfam |
63 |
QCVN 4-32:2020/BYT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với phụ gia thực phẩm Siro polyglycitol |
64 |
QCVN 4-33:2020/BYT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với phụ gia thực phẩm Siro sorbitol |
Liên hệ chứng nhận hợp phụ gia thực phẩm: 0905.2014.99
Sản phẩm tương tự
-
TỰ CÔNG BỐ ĐỂ LƯU HÀNH THỰC PHẨM, THỬ KIỂM NGHIỆM CÁC CHỈ TIÊU AN TOÀN THỰC PHẨM CHI TIẾT
Trong thời đại ngày nay, khi mà ngành công nghiệp thực phẩm phát triển mạnh mẽ và người tiêu dùng ngày càng chú trọng...
-
QUY TRÌNH HỒ SƠ THỦ TỤC CÔNG BỐ SẢN PHẨM YẾN SÀO
Yến sào là được xem là sản phẩm bổ dưỡng mà người tiêu dùng rất ưa chuộng lựa chọn để bồi bổ sức khoẻ. Cùng với mức...
-
TRÌNH TỰ, THỦ TỤC, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM BÁNH, MỨT, KẸO
Bánh, mứt, kẹo là một sản phẩm rất phổ biến và được sản xuất kinh doanh rất nhiều. Để đưa sản phẩm bánh, mứt, kẹo ra...
-
QUY TRÌNH HỒ SƠ THỦ TỤC TỰ CÔNG BỐ MẬT ONG
Mật ong là sản phẩm bổ dưỡng đối với cơ thể, rất được ưa chuộng đối với chị em phụ nữ. Mật ong có thể hỗ trợ trị các...
-
QUY TRÌNH, HỒ SƠ, THỦ TỤC TỰ CÔNG BỐ SẢN PHẨM THỰC PHẨM
Thực phẩm là nguồn nhu cầu thiết yếu không thể thiếu trong cuộc sống của con người. Là sản phẩm mà con người ăn, uống ở...