• Phân bón
  • Chuyển nhượng mua bán công thức phân bón NPK

Chuyển nhượng mua bán công thức phân bón NPK

Chuyển nhượng mua bán các công thức phân bón NPK, NP, NK, PK bón lá bón rễ không hoặc có bổ sung trung vi lượng, hữu cơ, chất điều hoà sinh trưởng ...

1 2 3 4 5 5/5 - 2 Bình chọn - 968 Lượt xem

CHUYỂN NHƯỢNG MUA BÁN CÔNG THỨC PHÂN BÓN NPK

Chuyển nhượng công thức NPK là gì?

Phân bón NPK được sản xuất và kinh doanh hợp pháp ra thị trường đều là những phân bón đã được Cục Bảo vệ Thực vật cấp quyết định công nhận phân bón lưu hành (thay thế cho danh mục phân bón ngày trước)

Muốn đăng ký lưu hành phân bón NPK, doanh nghiệp cần thực hiện khảo nghiệm, thời gian khảo nghiệm rất dài (thường mất 1,5-2 năm), chi phí khảo nghiệm lại cao, đó là lý do mà rất nhiều doanh nghiệp sản xuất phân bón thường tìm mua phân bón NPK đã có quyết định công nhận phân bón lưu hành và thực hiện chuyển nhượng quyền sở hữu đối với công thức để bỏ qua thủ tục khảo nghiệm phân bón mà giá thành lại rẻ hơn rất nhiều.

Mua bán công thức phân bón NPK là gì?

Là một tên gọi khác của hoạt động chuyển nhượng công thức phân bón NPK mà các doanh nghiệp thường quen gọi.

Chúng tôi có một danh sách các công thức phân bón NPK bên dưới cần chuyển nhượng, mời khách hàng tham khảo. Hoặc muốn cập nhật nhiều công thức hơn, Quý khách truy cập link chuyển nhượng mua bán công thức phân bón để xem được nhiều hơn nhé:

(Rất nhiều trong số các công thức tại bảng dưới đã được chuyển nhượng, khách cần công thức nào có thể zalo hoặc gọi trực tiếp số điện thoại 0905.2014.99 để được cung cấp thông tin công thức phân bón mới nhất. Cảm ơn khách!)

 

STT

Loại PB

Thành phần hàm lượng dinh dưỡng

Phương thức sử dụng

Thời hạn sử dụng

4

Phân bón hỗn hợp NPK (4)

Đạm tổng số(Nts): 4%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 5%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 18%;
Độ ẩm: 5%

Bón rễ (b,v)

36 tháng kể từ ngày sản xuất

5

Phân bón hỗn hợp NPK (5)

Đạm tổng số (Nts): 7%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 5%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 44%;
Độ ẩm: 5%

Bón rễ (b,v)

36 tháng kể từ ngày sản xuất

6

Phân bón hỗn hợp NPK (6)

Đạm tổng số (Nts):7%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 5%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 48%;
Độ ẩm: 5%

Bón rễ (b,v)

36 tháng kể từ ngày sản xuất

22

Phân bón hỗn hợp NPK (1)

Đạm tổng số (Nts): 4%
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 4%
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 10%
Độ ẩm (dạng rắn): 5%

Bón rễ (l,b,h)

36 tháng kể từ ngày sản xuất

24

Phân bón hỗn hợp NPK (4)

Đạm tổng số (Nts): 3%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 3%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh):12%;
Độ ẩm: 5%.

Bón rễ (l,b,h)

36 tháng kể từ ngày sản xuất

25

Phân bón hỗn hợp NPK (5)

Đạm tổng số (Nts): 7%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 5%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh):44%;
Độ ẩm (dạng rắn): 5%.

Bón rễ (l,b,h)

36 tháng kể từ ngày sản xuất

26

Phân bón hỗn hợp NPK (6)

Đạm tổng số (Nts): 8%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 4%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 6%;
Độ ẩm (dạng rắn): 5%.

Bón rễ (l,b,h)

36 tháng kể từ ngày sản xuất

28

Phân bón hỗn hợp NPK (1)

Đạm tổng số (Nts): 20%
Lân hữu hiệu(P2O5hh): 20%
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 15%
Độ ẩm: 5%

Bón rễ (h)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

29

Phân bón NPK bổ sung trung lượng (2)

Đạm tổng số (Nts): 16%
Lân hữu hiệu(P2O5hh): 16%
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 8%
Lưu huỳnh (S): 13%
Độ ẩm: 5%

Bón rễ (h)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

30

Phân bón hỗn hợp NPK (3)

Đạm tổng số (Nts): 17%
Lân hữu hiệu(P2O5hh): 9%
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 20%
Độ ẩm: 5%

Bón rễ (h)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

31

Phân bón hỗn hợp NPK (4)

Đạm tổng số (Nts): 20%
Lân hữu hiệu(P2O5hh): 5%
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 5%
Độ ẩm: 5%

Bón rễ(b,h)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

33

Phân bón hỗn hợp NPK (6)

Đạm tổng số (Nts): 20%
Lân hữu hiệu(P2O5hh): 11%
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 15%
Chất hữu cơ: 4,9%
Độ ẩm: 5%

Bón rễ(h)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

34

Phân bón hỗn hợp NPK (7)

Đạm tổng số (Nts): 20%
Lân hữu hiệu(P2O5hh): 6%
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 20%
Chất hữu cơ: 4,9%
Độ ẩm: 5%

Bón rễ(h)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

35

Phân bón hỗn hợp NPK (8)

Đạm tổng số (Nts): 16%
Lân hữu hiệu(P2O5hh): 8%
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 16%
Chất hữu cơ: 4,9%
Độ ẩm: 5%

Bón rễ(h)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

36

Phân bón hỗn hợp NPK (9)

Đạm tổng số (Nts): 15%
Lân hữu hiệu(P2O5hh): 15%
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 15%
Chất hữu cơ: 4,9%
Độ ẩm: 5%

Bón rễ(h)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

38

Phân bón hỗn hợp NPK (11)

Đạm tổng số (Nts): 6%
Lân hữu hiệu(P2O5hh): 20%
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 6%
Độ ẩm: 5%

Bón rễ(h)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

39

Phân bón hỗn hợp NP (12)

Đạm tổng số (Nts): 21%
Lân hữu hiệu(P2O5hh): 3%
Chất hữu cơ: 4,9%
Độ ẩm: 5%

Bón rễ(h)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

40

Phân bón hỗn hợp NPK (13)

Đạm tổng số (Nts): 23%
Lân hữu hiệu(P2O5hh): 4%
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 14%
Chất hữu cơ: 4,9%
Độ ẩm: 5%

Bón rễ(h)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

41

Phân bón hỗn hợp NP (14)

Đạm tổng số (Nts): 23%
Lân hữu hiệu(P2O5hh): 23%
Độ ẩm: 5%

Bón rễ(h,v)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

43

Phân bón NPK bổ sung trung lượng (16)

Đạm tổng số (Nts): 15%
Lân hữu hiệu(P2O5hh): 6%
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 18%
Canxi (Ca): 8%
Magie (Mg): 1%
Độ ẩm: 4%

Bón rễ(h)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

44

Phân bón hỗn hợp NPK (17)

Đạm tổng số (Nts): 17%
Lân hữu hiệu(P2O5hh): 6%
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 3%
Chất hữu cơ: 4,9%
Độ ẩm: 5%

Bón rễ(h)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

49

Phân bón hỗn hợp NP (22)

Đạm tổng số (Nts): 16%
Lân hữu hiệu(P2O5hh): 39%
Chất hữu cơ: 4,9%
Độ ẩm: 5%

Bón rễ(h,b)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

50

Phân bón hỗn hợp NPK (23)

Đạm tổng số (Nts): 16%
Lân hữu hiệu(P2O5hh): 4%
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 20%
Chất hữu cơ: 4,9%
Độ ẩm: 5%

Bón rễ(h,b)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

51

Phân bón NPK bổ sung trung lượng (24)

Đạm tổng số (Nts): 10%
Lân hữu hiệu(P2O5hh): 30%
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 9%
Canxi (Ca): 5%
Độ ẩm: 5%

Bón rễ(h,b)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

52

Phân bón NPK bổ sung trung lượng (25)

Đạm tổng số (Nts): 19%
Lân hữu hiệu(P2O5hh): 6%
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 19%
Canxi (Ca): 4%
Độ ẩm: 5%

Bón rễ(h,b)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

53

Phân bón NPK bổ sung trung lượng (26)

Đạm tổng số (Nts): 16%
Lân hữu hiệu(P2O5hh): 6%
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 21%
Canxi (Ca): 4%
Độ ẩm: 5%

Bón rễ(h,b)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

130

Phân bón NPK hữu cơ

Đạm tổng số (Nts): 10,1%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 5%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 7%;
Chất hữu cơ: 15%;
Axit humic (Axit humic): 6%;
Lưu huỳnh (S): 10,2%;
Magie (Mg): 1,51 %;
Sắt (Fe): 5.000 ppm;
Mangan: 3.000 ppm;
Kẽm (Zn): 3.000 ppm;
Độ ẩm: 9%

Bón rễ (h,b)

36 tháng kể từ ngày sản xuất

165

Phân bón hỗn hợp NPK

Đạm tổng số (Nts): 17%
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 16%
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 8%
Độ ẩm: 5%.

Bón rễ (b,h,v)

 24 tháng kể từ ngày sản xuất

166

Phân bón hỗn hợp NPK

Đạm tổng số (Nts): 16%
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 13%
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 16%
Độ ẩm: 5%

 Bón rễ (b,h,v)

 24 tháng kể từ ngày sản xuất

167

Phân bón hỗn hợp NPK

Đạm tổng số (Nts): 16%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 5%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 4%;
Độ ẩm: 5%.

Bón rễ (b,h,v)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

168

Phân bón hỗn hợp NPK

 Đạm tổng số (Nts): 20%
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 10%
 Kali hữu hiệu (K2Ohh): 20%
Lưu huỳnh (S): 1,5%
 - Bo (B): 80ppm
 - Đồng (Cu): 100ppm
- Kẽm (Zn): 80ppm
Độ ẩm: 5%.

Bón rễ (b,h,v)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

170

 Phân bón hỗn hợp NPK

Đạm tổng số (Nts): 16%
 Lân hữu hiệu (P2O5hh): 16%
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 8%
Lưu huỳnh (S): 3%
- Bo (B): 100 ppm
- Đồng (Cu): 50 ppm
- Kẽm (Zn): 50 ppm
 Độ ẩm: 5%.

 Bón rễ(b,h,v)

 24 tháng kể từ ngày sản xuất

171

Phân bón hỗn hợp NPK

Đạm tổng số (Nts): 18%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 5%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 3%;
Chất hữu cơ: 3,5%;
 Độ ẩm: 5%.

Bón rễ (b,h,v)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

172

 Phân bón hỗn hợp NPK

Đạm tổng số (Nts): 12,17%
 Lân hữu hiệu (P2O5hh): 6,17%
 Kali hữu hiệu (K2Ohh): 17,17%
Lưu huỳnh (S): 4%
- Bo (B): 100 ppm
 - Đồng (Cu): 50 ppm
 - Kẽm (Zn): 50 ppm
Độ ẩm: 5%

Bón rễ (b,h,v)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

173

Phân bón hỗn hợp NPK

 Đạm tổng số (Nts): 19%
 Lân hữu hiệu (P2O5hh): 9%
 Kali hữu hiệu (K2Ohh): 19%
Độ ẩm: 5%

 Bón rễ (b,h,v)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

174

Phân bón hỗn hợp NPK

 Đạm tổng số (Nts): 18%
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 10%
 Kali hữu hiệu (K2Ohh): 5%
Lưu huỳnh (S): 7%
Chất hữu cơ: 3,5%
Độ ẩm: 5%

 Bón rễ (b,h,v)

 24 tháng kể từ ngày sản xuất

177

Phân bón hỗn hợp NPK

Đạm tổng số (Nts): 16%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 5%;
 Kali hữu hiệu (K2Ohh): 14%;
 Độ ẩm: 5%.

Bón rễ(v)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

178

Phân bón hỗn hợp NK

 Đạm tổng số (Nts): 17%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 18%;
 Độ ẩm: 5%.

Bón rễ(h)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

179

Phân bón hỗn hợp NPK

Đạm tổng số (Nts): 19%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 5%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 17%;
Độ ẩm: 5%.

Bón rễ(v,b)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

180

Phân bón hỗn hợp NPK

 Đạm tổng số (Nts): 20%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 5%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 6%;
Độ ẩm: 5%.

Bón rễ(h,v)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

181

Phân bón hỗn hợp NPK

 Đạm tổng số (Nts); 20%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 10%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 24%;
 Độ ẩm: 5%.

 Bón rễ(b)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

182

Phân bón hỗn hợp NPK

 Đạm tổng số (Nts): 17%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 5%;
 Kali hữu hiệu (K2Ohh): 18%;
Độ ẩm: 5%.

Bón rễ(h)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

183

Phân bón hỗn hợp NPK

 Đạm tổng số (Nts): 20%;
 Lân hữu hiệu (P2O5hh): 5%;
 Kali hữu hiệu (K2Ohh): 12%;
 Độ ẩm: 5%.

Bón rễ(h)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

184

Phân bón NPK-vi lượng

Đạm tổng số (Nts): 12%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 8%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 18%;
 Lưu huỳnh (S):  6%;
 - Bo (B): 2000 ppm;
- Kẽm (Zn): 1000 ppm;
 - Mangan (Mn): 100 ppm;
 - Sắt (Fe): 50 ppm;
 - Đồng (Cu): 50 ppm;
 Độ ẩm: 5%.

Bón rễ(v)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

185

Phân bón NPK-vi lượng

 Đạm tổng số (Nts): 16%;
 Lân hữu hiệu (P2O5hh): 10%;
 Kali hữu hiệu (K2Ohh): 8%;
 Lưu huỳnh (S): 10%;
- Kẽm (Zn): 1000 ppm;
 - Bo (B): 500 ppm;
- Mangan (Mn): 100 ppm;
 - Đồng (Cu): 50 ppm;
- Sắt (Fe): 50 ppm;
 Độ ẩm: 5%.

 Bón rễ(v)

 24 tháng kể từ ngày sản xuất

186

Phân bón NPK-vi lượng

Đạm tổng số (Nts): 10%;
 Lân hữu hiệu (P2O5hh): 6%;
 Kali hữu hiệu (K2Ohh): 16%;
 Lưu huỳnh (S): 8%;
 - Bo (B): 2000 ppm;
 - Kẽm (Zn): 1000 ppm;
- Mangan (Mn): 100 ppm;
- Đồng (Cu): 50 ppm;
- Sắt (Fe): 50 ppm;
 Độ ẩm: 5%.

Bón rễ(v)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

187

Phân bón hỗn hợp NPK

 Đạm tổng số (Nts): 15%;
 Lân hữu hiệu (P2O5hh): 5%;
 Kali hữu hiệu (K2Ohh): 20%;
 - Bo (B): 300 ppm;
- Kẽm (Zn): 300 ppm;
- Đồng (Cu): 100 ppm;
 Độ ẩm: 5%.

Bón rễ(v)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

188

Phân bón hỗn hợp NPK

Đạm tổng số (Nts): 16%
 Lân hữu hiệu (P2O5hh): 16%;
 Kali hữu hiệu (K2Ohh): 16%;
 Lưu huỳnh (S): 5%;
 - Bo (B): 200 ppm;
 - Kẽm (Zn): 100 ppm;
 - Sắt (Fe): 50 ppm;
 Độ ẩm: 5%.

Bón rễ(v)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

189

Phân bón hỗn hợp NPK

 Đạm tổng số (Nts): 18%;
 Lân hữu hiệu (P2O5hh): 16%;
 Kali hữu hiệu (K2Ohh): 8%;
 Lưu huỳnh (S): 6%;
 Độ ẩm: 5%.

Bón rễ(v)

 24 tháng kể từ ngày sản xuất

190

Phân bón hỗn hợp NPK

Đạm tổng số (Nts): 22%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 8%;
 Kali hữu hiệu (K2Ohh): 9%;
 - Bo (B): 200 ppm;
 - Kẽm (Zn): 200 ppm;
- Đồng (Cu): 100 ppm;
 Độ ẩm: 5%.

Bón rễ(v)

 24 tháng kể từ ngày sản xuất

191

Phân bón hỗn hợp NPK

 Đạm tổng số (Nts): 35%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 5%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 3%;
 Silíc hữu hiệu (SiO2hh): 3%;
Độ ẩm: 5%.

Bón rễ(v)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

193

Phân bón hỗn hợp NPK

 Đạm tổng số (Nts): 22%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 4%;
 Kali hữu hiệu (K2Ohh): 4%;
Lưu huỳnh (S): 8%;
 - Bo (B): 100 ppm;
 - Kẽm (Zn): 100 ppm;
 Độ ẩm: 5%.

Bón rễ(v)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

194

Phân bón NPK-vi lượng

Đạm tổng số (Nts): 20%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 10%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 10%;
Lưu huỳnh (S): 4%;
Silic hữu hiệu (SiO2hh): 2,8%;
Canxi (Ca): 2%;
TE:
-Sắt (Fe): 1000 ppm;
-Kẽm (Zn): 800 ppm;
-Bo (B): 500 ppm;
-Đồng (Cu): 500 ppm;
-Mangan (Mn): 500 ppm;
Độ ẩm: 5%.

Bón rễ(v)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

195

Phân bón NPK-vi lượng

 Đạm tổng số (Nts): 24%;
 Lân hữu hiệu (P2O5hh): 8%;
 Kali hữu hiệu (K2Ohh): 7%;
 Lưu huỳnh (S): 4%;
 Silic hữu hiệu (SiO2hh): 2,8%;
Canxi (Ca): 2%;
 - Sắt (Fe): 1000 ppm;
 - Bo (B): 500 ppm;
 - Kẽm (Zn): 800 ppm;
 - Đồng (Cu): 500 ppm;
 - Mangan (Mn): 500 ppm;
 Độ ẩm: 5%.

Bón rễ(v)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

196

Phân bón hỗn hợp NPK

Đạm tổng số (Nts): 18%;
 Lân hữu hiệu (P2O5hh): 8%;
 Kali hữu hiệu (K2Ohh): 18%;
 Lưu huỳnh (S): 8%;
Độ ẩm: 5%.

 Bón rễ(v)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

197

Phân bón hỗn hợp NPK

Đạm tổng số (Nts): 19%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 9%;
 Kali hữu hiệu (K2Ohh): 19%;
Độ ẩm: 5%.

Bón rễ(v)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

198

Phân bón hỗn hợp NPK

 Đạm tổng số (Nts): 20%;
 Lân hữu hiệu (P2O5hh): 20%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 15%;
Độ ẩm: 5%.

 Bón rễ(v)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

199

Phân bón hỗn hợp NP

Đạm tổng số (Nts): 22%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 22%;
 Kali hữu hiệu (K2Ohh): 2%;
Lưu huỳnh (S): 8%;
Độ ẩm: 5%.

Bón rễ(v)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

200

Phân bón hỗn hợp NPK

Đạm tổng số (Nts): 22%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 22%;
 Kali hữu hiệu (K2Ohh): 5%;
 Độ ẩm: 5%.

Bón rễ(v)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

201

Phân bón NPK-vi lượng

Đạm tổng số (Nts): 17,2%;
 Lân hữu hiệu (P2O5hh): 5,4%;
 Kali hữu hiệu (K2Ohh): 16,8%;
 Lưu huỳnh (S): 4,6%;
 Silic hữu hiệu (SiO2hh): 4%;
 Canxi (Ca): 3%;
Magie (Mg): 1,2%;
 - Sắt (Fe): 1000 ppm;
 - Kẽm (Zn): 800 ppm;
- Đồng (Cu): 500 ppm;
 - Mangan (Mn): 500 ppm;
 - Bo (B): 500 ppm;
 Độ ẩm: 5%.

Bón rễ(v)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

202

Phân bón NPK-vi lượng

Đạm tổng số (Nts): 18%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 6%;
 Kali hữu hiệu (K2Ohh): 18%;
Lưu huỳnh (S): 3%;
 Silíc hữu hiệu (SiO2hh): 2,82%;
Canxi (Ca): 2%;
 - Sắt (Fe): 1000 ppm;
 - Kẽm (Zn): 800 ppm;
 - Đồng (Cu): 500 ppm;
 - Mangan (Mn): 500 ppm;
 - Bo (B): 500 ppm;
 Độ ẩm: 5%.

Bón rễ(v)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

203

Phân bón NPK-vi lượng

Đạm tổng số (Nts): 20%;
 Lân hữu hiệu (P2O5hh): 5%;
 Kali hữu hiệu (K2Ohh): 12%;
Lưu huỳnh (S): 8,8%;
 Silíc hữu hiệu (SiO2hh): 1,62%;
 - Sắt (Fe): 1000 ppm;
 - Kẽm (Zn): 800 ppm;
 - Đồng (Cu): 500 ppm;
- Mangan (Mn): 500 ppm;
 - Bo (B): 500 ppm;
 Độ ẩm: 5%.

Bón rễ(v)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

204

Phân bón hỗn hợp NPK

Đạm tổng số (Nts): 16%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 4%;
 Kali hữu hiệu (K2Ohh): 21%;
Lưu huỳnh (S): 5%;
Silíc hữu hiệu (SiO2hh): 1,6%;
Canxi (Ca): 1,3%;
 Độ ẩm: 5%.

Bón rễ(v)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

205

Phân bón hỗn hợp NPK

Đạm tổng số (Nts): 16%;
 Lân hữu hiệu (P2O5hh): 10%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 21%;
 Silíc hữu hiệu (SiO2hh): 1%;
Lưu huỳnh (S): 2%;
Độ ẩm: 5%.

Bón rễ(v)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

206

Phân bón hỗn hợp NP

 Đạm tổng số (Nts): 17%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 6%;
 Kali hữu hiệu (K2Ohh): 2%;
 Silíc hữu hiệu (SiO2hh): 1%;
Độ ẩm: 5%.

Bón rễ(v)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

207

Phân bón NPK-vi lượng

Đạm tổng số (Nts): 17%;
 Lân hữu hiệu (P2O5hh): 10%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 7%;
Lưu huỳnh (S): 7%;
- Bo (B): 1000 ppm;
 - Kẽm (Zn): 500 ppm;
 - Mangan (Mn): 100 ppm;
 - Đồng (Cu): 50 ppm;
 - Sắt (Fe): 50 ppm;
 Độ ẩm: 5%.

Bón rễ(v)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

208

Phân bón NPK-vi lượng

Đạm tổng số (Nts): 17%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh); 12%;
 Kali hữu hiệu (K2Ohh): 8%;
Lưu huỳnh (S); 8%;
- Kẽm (Zn): 1000 ppm;
 - Bo (B): 500 ppm;
 - Đồng (Cu): 50 ppm;
 - Sắt (Fe): 50 ppm;
 - Mangan (Mn): 100 ppm;
 Độ ẩm: 5%.

Bón rễ(v)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

209

Phân bón hỗn hợp NPK

Đạm tổng số (Nts): 18%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 4%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 6%;
Lưu huỳnh (S): 10%;
 Silíc hữu hiệu (SiO2hh): 1,6%;
 Canxi (Ca): 1,2%;
 Độ ẩm: 5%.

Bón rễ(v)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

210

Phân bón hỗn hợp NPK

 Đạm tổng số (Nts): 18%;
 Lân hữu hiệu (P2O5hh): 5%;
 Kali hữu hiệu (K2Ohh): 16%;
 Silíc hữu hiệu (SiO2hh): 1,6%;
 Lưu huỳnh (S): 6%;
 Canxi (Ca): 1%;
Độ ẩm: 5%.

Bón rễ(v)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

211

Phân bón hỗn hợp NPK

Đạm tổng số (Nts): 19%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 7%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 19%;
 Silíc hữu hiệu (SiO2hh): 1,6%;
 Lưu huỳnh (S): 5%;
Độ ẩm: 5%.

Bón rễ(v)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

212

Phân bón hỗn hợp NPK

Đạm tổng số (Nts): 20%;
 Lân hữu hiệu (P2O5hh): 5%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 5%;
 Lưu huỳnh (S): 13%;
- Đồng (Cu): 50 ppm;
- Sắt (Fe): 50 ppm;
 - Mangan (Mn): 100 ppm;
 Độ ẩm: 5%.

Bón rễ(v)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

213

Phân bón hỗn hợp NPK

Đạm tổng số (Nts): 24%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 6%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 10%;
 Lưu huỳnh (S): 5%;
Silíc hữu hiệu (SiO2hh): 1,6%;
Độ ẩm: 5%.

Bón rễ(v)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

214

Phân bón hỗn hợp NPK

Đạm tổng số (Nts): 25%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 6%;
 Kali hữu hiệu (K2Ohh): 9%;
Silíc hữu hiệu (SiO2hh): 2%;
 Lưu huỳnh (S): 5%;
 Độ ẩm: 5%.

Bón rễ(v)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

222

Phân bón hỗn hợp NPK

Đạm tổng số (Nts): 18%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 5%;
 Kali hữu hiệu (K2Ohh): 12%;
Độ ẩm: 5%.

Bón rễ(v)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

225

Phân bón hỗn hợp NPK

Đạm tổng số (Nts): 18%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 8%;
 Kali hữu hiệu (K2Ohh): 18%;
 Độ ẩm: 5%.

Bón rễ(h)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

226

Phân bón hỗn hợp NPK

Đạm tổng số (Nts): 21 %;
 Lân hữu hiệu (P2O5hh): 10%;
 Kali hữu hiệu (K2Ohh): 9%;
Độ ẩm: 5%.

Bón rễ(h)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

227

Phân bón hỗn hợp NPK

 Đạm tổng số (Nts): 20%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 3%;
 Kali hữu hiệu (K2Ohh): 14%;
Độ ẩm: 5%.

Bón rễ(h)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

228

Phân bón hỗn hợp NPK

Đạm tổng số (Nts): 19%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 5%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 13%;
 Độ ẩm: 5%.

Bón rễ(h)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

229

Phân bón hỗn hợp NP

 Đạm tổng số (Nts): 18%;
 Lân hữu hiệu (P2O5hh): 5%;
Lưu huỳnh (S): 5%;
 Độ ẩm: 5%.

Bón rễ(h)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

230

Phân bón hỗn hợp NPK

Đạm tổng số (Nts): 20%;
 Lân hữu hiệu (P2O5hh): 8%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 10%;
Độ ẩm: 5%.

Bón rễ(v)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

233

Phân bón hỗn hợp NP

Đạm tổng số (Nts): 20%;
 Lân hữu hiệu (P2O5hh): 5%;
 Độ ẩm: 5%.

Bón rễ(b)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

234

Phân bón hỗn hợp NPK

 Đạm tổng số (Nts): 17%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 5%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 18%;
 Độ ẩm: 5%.

Bón rễ(h)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

235

Phân bón hỗn hợp NP

Đạm tổng số (Nts): 19%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 4%;
Lưu huỳnh (S): 8%;
 Độ ẩm: 5%.

Bón rễ(b)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

236

Phân bón hỗn hợp NPK

Đạm tổng số (Nts): 23%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 4%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 5%;
 Lưu huỳnh (S): 13%;
 Độ ẩm: 5%

Bón rễ(v)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

237

Phân bón hỗn hợp NPK

Đạm tổng số (Nts): 20%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 5%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 6%;
 Lưu huỳnh (S): 13%;
 Độ ẩm: 5%.

Bón rễ(v)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

238

Phân bón hỗn hợp NPK

 Đạm tổng số (Nts): 15%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 6%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 16%;
Magie (Mg): 1%;
- Bo (B): 50 ppm;
 - Kẽm (Zn): 50 ppm;
 Độ ẩm: 5%.

Bón rễ(v)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

239

Phân bón hỗn hợp NPK

Đạm tổng số (Nts): 22%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 5%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 4%;
 Lưu huỳnh (S): 7%;
 Canxi (Ca): 1%;
Magie (Mg): 1%;
Độ ẩm: 5%.

Bón rễ(v)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

242

Phân bón hỗn hợp NK

Đạm tổng số (Nts): 18%;
 Lân hữu hiệu (P2O5hh): 2%;
 Kali hữu hiệu (K2Ohh): 20%;
Canxi (Ca): 1%;
Magie (Mg): 1%;
 - Bo (B): 100 ppm;
 - Kẽm (Zn): 100 ppm;
- Đồng (Cu): 50 ppm;
 Độ ẩm: 5%.

Bón rễ(v)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

243

Phân bón hỗn hợp NP

Đạm tổng số (Nts): 25%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 5%;
 Lưu huỳnh (S): 7%;
Canxi (Ca): 1%;
Magie (Mg): 1%;
 - Bo (B): 100 ppm;
 - Đồng (Cu): 100 ppm;
 Độ ẩm: 5%.

Bón rễ(v)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

244

Phân bón hỗn hợp NPK

Đạm tổng số (Nts): 20%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 6%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 18%;
 Lưu huỳnh (S): 6%;
Canxi (Ca): 1%;
Magie (Mg): 1%;
Độ ẩm: 5%.

Bón rễ(v)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

246

Phân bón hỗn hợp NPK

 Đạm tổng số (Nts): 17%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 7%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 17%;
 Lưu huỳnh (S): 9%;
Magie (Mg): 1%;
- Bo (B): 100 ppm;
 - Kẽm (Zn): 100 ppm;
Độ ẩm: 5%.

Bón rễ(v)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

247

Phân bón hỗn hợp NPK

Đạm tổng số (Nts): 17%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 7%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 20%;
 Canxi (Ca): 1%;
Magie (Mg): 1%;
- Bo (B): 50 ppm;
 - Kẽm (Zn): 50 ppm;
 - Đồng (Cu): 50 ppm;
 Độ ẩm: 5%.

Bón rễ(v)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

248

Phân bón hỗn hợp NPK

Đạm tổng số (Nts): 19%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 9%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 9%;
Lưu huỳnh (S): 9%;
Canxi (Ca): 1%;
Magie (Mg): 1%;
- Kẽm (Zn): 100 ppm;
- Bo (B): 100 ppm;
Độ ẩm: 5%.

Bón rễ(v)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

249

Phân bón hỗn hợp NPK

Đạm tổng số (Nts): 17%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 3%;
 Kali hữu hiệu (K2Ohh): 19%;
Lưu huỳnh (S): 9%;
Magie (Mg): 1%;
- Bo (B): 100 ppm;
 - Kẽm (Zn): 100 ppm;
Độ ẩm: 5%.

Bón rễ(v, b)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

250

Phân bón hỗn hợp NPK

Đạm tổng số (Nts): 17,4%;
 Lân hữu hiệu (P2O5hh): 6,5%;
 Kali hữu hiệu (K2Ohh): 15,2%;
Lưu huỳnh (S): 9%;
Canxi (Ca): 1%;
Magie (Mg): 1%;
- Bo (B): 100 ppm;
- Kẽm (Zn): 100 ppm;
 Độ ẩm: 5%.

Bón rễ(v)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

251

Phân bón hỗn hợp NPK

Đạm tổng số (Nts): 18%;
 Lân hữu hiệu (P2O5hh): 8%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 10%;
Lưu huỳnh (S): 9%;
Canxi (Ca): 1%;
Magie (Mg): 1%;
 - Bo (B): 100 ppm;
- Kẽm (Zn): 100 ppm;
 Độ ẩm: 5%.

Bón rễ(v)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

252

Phân bón hỗn hợp NPK

Đạm tổng số (Nts): 18%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 3%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 19%;
 Lưu huỳnh (S): 5%;
 - Bo (B): 50 ppm;
 - Kẽm (Zn): 50 ppm;
 Độ ẩm: 5%.

Bón rễ(b)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

253

Phân bón hỗn hợp NPK

Đạm tổng số (Nts): 16%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 16%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 8%;
Lưu huỳnh (S): 13%;
Độ ẩm: 5%.

Bón rễ(b)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

254

Phân bón hỗn hợp NPK

Đạm tổng số (Nts): 15%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 5%;
 Kali hữu hiệu (K2Ohh): 12%;
 Độ ẩm: 5%.

Bón rễ(b)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

255

Phân bón hỗn hợp NPK

 Đạm tổng số (Nts): 15%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 3,6%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 12%;
Độ ẩm: 5%

Bón rễ(h)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

256

Phân bón hỗn hợp NPK

 Đạm tổng số (Nts): 17%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 3%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 13%;
Độ ẩm: 5%

Bón rễ(h)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

257

Phân bón hỗn hợp NK

Đạm tổng số (Nts): 14%;
 Lân hữu hiệu (P2O5hh): 2%;
 Kali hữu hiệu (K2Ohh): 17%;
Độ ẩm: 5%.

Bón rễ(v,b)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

258

Phân bón hỗn hợp NPK

Đạm tổng số (Nts): 15%;
 Lân hữu hiệu (P2O5hh): 5%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 12%;
 Độ ẩm: 5%.

Bón rễ(h,v)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

259

Phân bón hỗn hợp NK

Đạm tổng số (Nts): 15%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 17%;
Độ ẩm: 5%.

Bón rễ(b)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

260

Phân bón hỗn hợp NPK

Đạm tổng số (Nts): 15%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 5%;
 Kali hữu hiệu (K2Ohh): 18%;
Độ ẩm: 5%.

Bón rễ(h)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

264

Phân bón vi lượng bón rễ

Sắt (Fe): 500 ppm;
 Bo (B): 2000 ppm;
Độ ẩm: 1%.

Bón rễ(b)

02 nămkể từ ngày sản xuất

265

Phân bón vi lượng bón rễ

Bo (B): 2000 ppm;
Sắt (Fe): 200 ppm;
Kẽm (Zn): 500 ppm;
Độ ẩm: 1%.

Bón rễ(b)

02 nămkể từ ngày sản xuất

266

Phân bón vi lượng bón rễ

 Bo (B): 2000 ppm;
 Sắt (Fe): 200 ppm;
Mangan (Mn): 500 ppm;
 Độ ẩm: 1%.

Bón rễ(b)

02 nămkể từ ngày sản xuất

267

Phân bón vi lượng bón rễ

Bo (B): 2000 ppm;
 Mangan (Mn): 500 ppm;
pHH2O: 5;
Tỷ trọng: 1,2.

Bón rễ(l)

02 nămkể từ ngày sản xuất

268

Phân bón vi lượng bón rễ

 Bo (B): 2000 ppm;
 Kẽm (Zn): 200 ppm;
 Sắt (Fe): 100 ppm;
 Đồng (Cu): 50 ppm;
 pHH2O: 5;
 Tỷ trọng: 1,2.

Bón rễ(l)

02 nămkể từ ngày sản xuất

269

Phân bón vi lượng bón rễ

Bo (B): 3200 ppm;
 Đồng (Cu): 100 ppm;
 Mangan (Mn): 100 ppm;
 Kẽm (Zn): 100 pm;
pHH2O: 5;
 Tỷ trọng: 1,2.

Bón rễ(l)

02 nămkể từ ngày sản xuất

270

Phân bón vi lượng bón rễ

Bo (B): 2500 ppm;
 pHH2O: 5;
 Tỷ trọng: 1,2

Bón rễ(l)

02 nămkể từ ngày sản xuất

271

Phân bón vi lượng

 Bo (B): 2000 ppm;
 Kẽm (Zn): 200 ppm;
Sắt (Fe): 100 ppm;
Đồng (Cu):50 ppm;
Canxi (Ca): 5,7%;
Độ ẩm (dạng bột): 1%;
 pHH2O (dạng lỏng): 5;
Tỷ trọng (dạng lỏng): 1,2

Bón rễ(b, l)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

272

Phân bón vi lượng

Đồng (Cu): 2000 ppm;
Bo (B): 800 ppm;
 Kẽm (Zn): 500 ppm;
Mangan (Mn): 100 ppm;
 Molipden (Mo): 100 ppm;
Magie (Mg): 8%;
 Độ ẩm (dạng bột): 1%;
pHH2O (dạng lỏng): 5;
 Tỷ trọng (dạng lỏng): 1,2

Bón rễ(b, l)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

273

Phân NP- vi lượng

 Đạm tổng số (Nts): 10%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 8%;
 Canxi (Ca): 2,1%;
 Magie (Mg): 1,2%;
 Kẽm (Zn): 500 ppm;
Đồng (Cu): 500 ppm;
 Bo (B): 300 ppm;
 Sắt (Fe): 200 ppm;
Độ ẩm (dạng bột): 5;
pHH2O (dạng lỏng): 5;
 Tỷ trọng (dạng lỏng): 1,2

Bón rễ(b, l)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

274

Phân NPK- vi lượng

Đạm tổng số (Nts): 7%;
 Lân hữu hiệu (P2O5hh): 7%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 7%;
 Canxi (Ca): 2,1%;
 Magie (Mg): 1,2%;
 Mangan (Mn): 900 ppm;
Bo (B): 800 ppm;
Độ ẩm (dạng bột): 5;
pHH2O (dạng lỏng): 5;
Tỷ trọng (dạng lỏng): 1,2.

Bón rễ(b, l)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

275

Phân bón hỗn hợp NPK

Đạm tổng số (Nts): 7%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 8%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 9%;
Bo (B): 300 ppm;
 Sắt (Fe): 200 ppm;
Kẽm (Zn): 100 ppm;
Độ ẩm (dạng bột): 5%;
pHH2O (dạng lỏng): 5;
Tỷ trọng (dạng lỏng): 1,2

Bón rễ(b, l)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

276

Phân bón vi lượng

Kẽm (Zn): 2000 ppm;
Bo (B): 300 ppm;
Đồng (Cu): 100 ppm;
 Silíc hữu hiệu (SiO2hh): 11,2%;
Canxi (Ca): 4,3%;
 Magie (Mg): 1,2%;
 Độ ẩm: 1%.

Bón rễ(b)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

277

Phân bón NPK bổ sung trung vi lượng

Đạm tổng số (Nts): 16%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 16%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 8%;
Lưu huỳnh (S): 13%;
- Bo (B):: 430 ppm;
- Đồng (Cu): 190 ppm;
- Mangan (Mn): 190 ppm;
 Độ ẩm: 5%.

Bón rễ(v)

24 tháng từ ngày sản xuất

278

Phân bón NPK bổ sung trung vi lượng

Đạm tổng số (Nts): 20%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 6%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 5%;
 Lưu huỳnh (S): 13%;
- Bo (B):: 430 ppm;
 - Đồng (Cu): 190 ppm;
 - Mangan (Mn): 190 ppm;
 Độ ẩm: 5%.

Bón rễ(v)

24 tháng từ ngày sản xuất

279

Phân bón NPK bổ sung trung vi lượng

Đạm tổng số (Nts):16%;
 Lân hữu hiệu (P2O5hh): 8%;
 Kali hữu hiệu (K2Ohh): 16%;
 Lưu huỳnh (S): 13%;
- Bo (B):: 430 ppm;
- Đồng (Cu): 190 ppm;
 - Mangan (Mn): 190 ppm;
 Độ ẩm: 5%.

Bón rễ(v)

24 tháng từ ngày sản xuất

282

Phân bón NPK bổ sung trung lượng

Đạm tổng số (Nts): 18%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 4%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 6%;
 Silic hữu hiệu (SiO2hh): 1%;
Độ ẩm: 5%.

Bón rễ(h,v)

24 thángkể từ ngày sản xuất

283

Phân bón NPK bổ sung trung lượng

Đạm tổng số (Nts): 20%;
 Lân hữu hiệu (P2O5hh): 10%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 20%;
 Silic hữu hiệu (SiO2hh): 1%;
 Độ ẩm: 5%.

Bón rễ(h,v)

24 thángkể từ ngày sản xuất

284

Phân bón NPK bổ sung trung vi lượng

Đạm tổng số (Nts): 20%;
 Lân hữu hiệu (P2O5hh): 10%;
 Kali hữu hiệu (K2Ohh): 15%;
Lưu huỳnh (S): 4%;
- Kẽm (Zn):: 200 ppm;
 - Đồng (Cu): 100 ppm;
 - Bo (B): 300 ppm;
Độ ẩm: 5%.

Bón rễ(v,b)

36 tháng kể từ ngày sản xuất

285

Phân bón NPK bổ sung trung vi lượng

Đạm tổng số (Nts): 16%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 6%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 18%;
Lưu huỳnh (S): 4%;
- Kẽm (Zn):: 300 ppm;
 - Đồng (Cu): 100 ppm;
 - Bo (B): 200 ppm;
Độ ẩm: 5%.

Bón rễ(v,b)

36 tháng kể từ ngày sản xuất

286

Phân bón NPK bổ sung trung vi lượng

Đạm tổng số (Nts): 22%;
 Lân hữu hiệu (P2O5hh): 9%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 9%;
Lưu huỳnh (S): 4%;
- Kẽm (Zn):: 200 ppm;
 - Đồng (Cu): 100 ppm;
- Bo (B): 300 ppm;
 Độ ẩm: 5%.

Bón rễ(v,b)

36 tháng kể từ ngày sản xuất

287

Phân bón NPK bổ sung trung vi lượng

Đạm tổng số (Nts): 18%;
 Lân hữu hiệu (P2O5hh): 12%;
 Kali hữu hiệu (K2Ohh): 8%;
 Lưu huỳnh (S); 4%;
- Kẽm (Zn):: 200 ppm;
- Đồng (Cu): 100 ppm;
- Bo (B): 300 ppm;
 Độ ẩm: 5%.

Bón rễ(v,b)

36 tháng kể từ ngày sản xuất

288

Phân bón NPK bổ sung trung vi lượng

Đạm tổng số (Nts): 20%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 6%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 14%;
Lưu huỳnh (S): 2%;
- Kẽm (Zn):: 350 ppm;
- Bo (B): 100 ppm;
- Đồng (Cu): 50 ppm;
 - Mangan (Mn): 50 ppm;
- Sắt (Fe): 50 ppm;
 Độ ẩm: 5%.

Bón rễ(v,b)

36 tháng kể từ ngày sản xuất

289

Phân bón NPK bổ sung trung vi lượng

Đạm tổng số (Nts): 17%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 5%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 18%;
Lưu huỳnh (S): 2%;
- Kẽm (Zn):: 350 ppm;
 - Bo (B): 100 ppm;
- Đồng (Cu): 50 ppm;
 - Mangan (Mn): 50 ppm;
- Sắt (Fe): 50 ppm;
Độ ẩm: 5%.

Bón rễ(v,b)

36 tháng kể từ ngày sản xuất

290

Phân bón NPK bổ sung trung vi lượng

Đạm tổng số (Nts): 21%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 11%;
 Kali hữu hiệu (K2Ohh): 8%;
 Lưu huỳnh (S): 2%;
- Kẽm (Zn): 100 ppm;
- Sắt (Fe): 50 ppm;
 - Bo (B): 150 ppm;
 Độ ẩm: 5%.

Bón rễ(v,b)

36 tháng kể từ ngày sản xuất

291

Phân bón NPK bổ sung trung vi lượng

Đạm tổng số (Nts):20%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 5%;
 Kali hữu hiệu (K2Ohh): 5%;
Lưu huỳnh (S): 6%;
- Kẽm (Zn): 250 ppm;
- Sắt (Fe): 250 ppm;
- Bo (B): 50 ppm;
Độ ẩm: 5%.

Bón rễ(v,b)

36 tháng kể từ ngày sản xuất

292

Phân bón trung lượng

Canxi (Ca): 45%;
Magie (Mg): 25%;
 Silíc hữu hiệu (SiO2hh): 5%;
 Độ ẩm: 4%.

Bón rễ(v,b)

36 tháng kể từ ngày sản xuất

293

Phân bón NPK bổ sung trung lượng

Đạm tổng số (Nts): 18%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 5%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 5%;
 Lưu huỳnh (S): 13%;
 Độ ẩm: 5%.

Bón rễ(b,h)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

294

Phân bón NPK bổ sung trung lượng

Đạm tổng số (Nts): 17%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 8%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 9%;
 Lưu huỳnh (S): 13%;
 Độ ẩm: 5%.

Bón rễ(b,h)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

295

Phân bón NPK bổ sung trung lượng

Đạm tổng số (Nts): 14%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 7%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 17%;
Lưu huỳnh (S): 13%;
Độ ẩm: 5%.

Bón rễ(b,h)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

296

Phân bón hỗn hợp NP

Đạm tổng số (Nts): 9%;
 Lân hữu hiệu (P2O5hh): 25%;
 Độ ẩm: 5%.

Bón rễ(b,h)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

297

Phân bón hỗn hợp NK

Đạm tổng số (Nts): 10%;
 Kali hữu hiệu (K2Ohh): 25%;
 Độ ẩm: 5%.

Bón rễ(b,h)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

298

Phân bón hỗn hợp NPK

Đạm tổng số (Nts): 18%;
 Lân hữu hiệu (P2O5hh): 10%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 18%;
Độ ẩm: 5%.

Bón rễ(v)

12 tháng kể từ ngày sản xuất

299

Phân bón hỗn hợp NPK

Đạm tổng số (Nts): 23%;
 Lân hữu hiệu (P2O5hh): 10%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 12%;
Độ ẩm: 5%.

Bón rễ(v)

12 thángkể từ ngày sản xuất

300

Phân bón lá hỗn hợp NPK(Nhập khẩu từ Thái Lan)

Đạm tổng số (Nts): 12%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 22%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 32%;
Độ ẩm: 5%.

Bón lá(b)

36 tháng kể từ ngày sản xuất

301

Phân bón lá hỗn hợp NPK (Nhập khẩu từ Thái Lan)

Đạm tổng số (Nts): 20%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 30%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 20%;
Sắt (Fe): 1000 ppm;
 Mangan (Mn): 500 ppm;
 Kẽm (Zn): 500 ppm;
 Độ ẩm: 5%.

Bón lá(b)

36 tháng kể từ ngày sản xuất

302

Phân bón lá hỗn hợp NPK (Nhập khẩu từ Thái Lan)

 Đạm tổng số (Nts): 10%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 60%;
 Kali hữu hiệu (K2Ohh): 10%;
 Sắt (Fe): 1000 ppm;
 Mangan (Mn): 500 ppm;
Kẽm (Zn): 500 ppm;
 Độ ẩm: 5%.

Bón lá(b)

36 tháng kể từ ngày sản xuất

303

Phân bón lá trung vi lượng(Nhập khẩu từ Thái Lan)

Canxi (Ca): 1,4%;
Bo (B): 60.000 ppm;
 Mangan (Mn): 2000 ppm;
Kẽm (Zn): 500 ppm;
 Đồng (Cu): 500 ppm;
 pHH2O: 6;
 Tỷ trọng: 1,1.

Bón lá(b)

36 tháng kể từ ngày sản xuất

309

Phân bón lá hỗn hợp NPK

Đạm tổng số (Nts): 7%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 5%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 44%;
Bo (B): 2000 ppm;
Kẽm (Zn): 100 ppm;
Đồng (Cu): 80 ppm;
Độ ẩm: 15%;

Bón lá (b)

36 tháng kể từ ngày sản xuất

310

Phân bón lá hỗn hợp NPK

Đạm tổng số (Nts): 10%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 54%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 10%;
Bo (B): 1000 ppm;
Kẽm (Zn): 200 ppm;
Đồng (Cu): 80 ppm;
Sắt (Fe): 100 ppm;
Mangan (Mn): 50 ppm;
Độ ẩm: 15%;

Bón lá (b)

36 tháng kể từ ngày sản xuất

311

Phân bón lá NPK sinh học

Đạm tổng số (Nts): 3%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 3%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 30%;
Axit humic (axit humic): 2%;
Lưu huỳnh (S): 9%;
Bo (B): 200 ppm;
Kẽm (Zn): 200 ppm;
Đồng (Cu): 200 ppm;
Sắt (Fe): 200 ppm;
Độ ẩm: 10%;

Bón lá (b)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

312

Phân bón lá NPK có chất điều hoà sinh trưởng

Đạm tổng số (Nts): 7%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 6%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 10%;
Bo (B): 4000 ppm;
a-Naphthyl acetic acid (a-NAA): 4.000 ppm;
pHH2O: 6.5;
Tỷ trọng: 1,2.

Bón lá (l)

36 tháng kể từ ngày sản xuất

314

Phân bón hỗn hợp NP

Đạm tổng số (Nts): 10%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 52%;
Độ ẩm: 5%.

Bón rễ (v,b)

36 tháng kể từ ngày sản xuất

315

Phân bón hỗn hợp NK

Đạm tổng số (Nts): 7%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 43,5%;
Độ ẩm: 5%.

Bón rễ (v,b)

36 tháng kể từ ngày sản xuất

316

Phân bón hỗn hợp NPK

Đạm tổng số (Nts): 20%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 10%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 16,5%;
Độ ẩm: 5%.

Bón rễ (v,b)

36 tháng kể từ ngày sản xuất

317

Phân bón hỗn hợp NPK

Đạm tổng số (Nts): 25%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 10%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 10%;
Độ ẩm: 5%.

Bón rễ (v,b)

36 tháng kể từ ngày sản xuất

318

Phân bón hỗn hợp NPK

Đạm tổng số (Nts): 8%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 4%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 6%;
Độ ẩm: 5%;
TỶ trọng (dạng lỏng): 1,14.

Bón rễ (v,b,l)

36 tháng kể từ ngày sản xuất

319

Phân bón hỗn hợp NPK

Đạm tổng số (Nts): 8%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 5%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 8%;
Độ ẩm: 5%.

Bón rễ (v,b)

36 tháng kể từ ngày sản xuất

320

Phân bón hỗn hợp NK

Đạm tổng số (Nts): 9%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 9%;
Độ ẩm: 5%;
TỶ trọng (dạng lỏng): 1,14.

Bón rễ (l,v,b)

36 tháng kể từ ngày sản xuất

329

Phân bón hỗn hợp NPK

Đạm tổng số (Nts): 20%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 5%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 5%;
Độ ẩm: 5%.

 Bón rễ(v)

 36 tháng kể từ ngày sản suất

330

Phân bón hỗn hợp NPK

Đạm tổng số (Nts): 22%;
 Lân hữu hiệu (P2O5hh): 5%;
 Kali hữu hiệu (K2Ohh): 6%;
 Độ ẩm: 5%.

Bón rễ(v)

36 tháng kể từ ngày sản suất

331

Phân bón hỗn hợp NPK

Đạm tổng số (Nts): 22%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 15%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 9%;
Độ ẩm: 5%.

Bón rễ(b,v)

36 tháng kể từ ngày sản suất

332

Phân bón hỗn hợp NPK

Đạm tổng số (Nts): 21%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 5%;
 Kali hữu hiệu (K2Ohh): 18%;
 Độ ẩm: 5%.

 Bón rễ(v)

36 tháng kể từ ngày sản suất

333

Phân bón hỗn hợp NPK

Đạm tổng số (Nts): 19%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 6%;
 Kali hữu hiệu (K2Ohh): 22%;
 Độ ẩm: 5%.

 Bón rễ(v)

36 tháng kể từ ngày sản suất

334

Phân bón hỗn hợp NPK

Đạm tổng số (Nts): 18%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 7%;
 Kali hữu hiệu (K2Ohh): 17%;
 Độ ẩm: 5%.

Bón rễ(v)

36 tháng kể từ ngày sản suất

335

Phân bón hỗn hợp NPK

Đạm tổng số (Nts): 16%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 16%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 8%;
Độ ẩm: 5%.

Bón rễ(v)

36 tháng kể từ ngày sản suất

336

Phân bón hỗn hợp NPK

Đạm tổng số (Nts): 19%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 9%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 21%;
Độ ẩm: 5%.

Bón rễ(v)

36 tháng kể từ ngày sản suất

342

 Phân bón lá hỗn hợp NPK

Đạm tổng số (Nts): 10%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 5%;
 Kali hữu hiệu (K2Ohh): 44%;
Magie (Mg): 0,04%;
 TE:
- Kẽm (Zn): 300ppm;
- Bo (B): 300 ppm;
Độ ẩm: 5%.

 Bón lá(b)

36 tháng kể từ ngày sản xuất

353

Phân bón hỗn hợp NPK

Đạm tổng số (Nts): 15%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 5%;
 Kali hữu hiệu (K2Ohh): 25%;
 Độ ẩm: 5%

 Bón rễ (h,v)

03 năm kể từ ngày sản xuất

354

Phân bón hỗn hợp NPK

Đạm tổng số (Nts): 21%;
 Lân hữu hiệu (P2O5hh): 13%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 8%;
 Độ ẩm: 5%

Bón rễ (h,v)

03 năm kể từ ngày sản xuất

355

Phân bón hỗn hợp NPK ( Nhập khẩu từ Malaysia)

Đạm tổng số (Nts): 25%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 5%;
 Kali hữu hiệu (K2Ohh): 5%;
 Độ ẩm: 5%.

Bón rễ (h,v)

03 năm kể từ ngày sản xuất

356

Phân bón hỗn hợp PK

Lân hữu hiệu (P2O5hh): 15%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 17%;
 Độ ẩm: 5%

Bón rễ (h,v)

03 năm kể từ ngày sản xuất

357

Phân bón hỗn hợp NPK (Nhập khẩu từ Thổ Nhĩ Kỳ)

Đạm tổng số (Nts): 15%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 30%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 15%;
 Độ ẩm: 5%.

 Bón rễ (b)

 03 năm kể từ ngày sản xuất

358

Phân bón hỗn hợp NPK ( Nhập khẩu từ Thổ Nhĩ Kỳ)

 Đạm tổng số (Nts): 25%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 10%;
 Kali hữu hiệu (K2Ohh): 10%;
 Độ ẩm: 5%.

Bón rễ (b)

 03 năm kể từ ngày sản xuất

359

 Phân bón hỗn hợp NPK

 Đạm tổng số (Nts): 18%;
 Lân hữu hiệu (P2O5hh): 18%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 18%;
Độ ẩm: 5%.

 Bón rễ (b)

 03 năm kể từ ngày sản xuất

360

Phân bón vi lượng ( Nhập khẩu từ Thổ Nhĩ Kỳ)

 Zn: 50.000 ppm;
 Độ ẩm: 1%.

Bón rễ (l)

 03 năm kể từ ngày sản xuất

361

Phân bón hỗn hợp NP ( Nhập khẩu từ Thổ Nhĩ Kỳ)

Đạm tổng số (Nts): 5%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 25%;
 Độ ẩm: 5%.

 Bón rễ (l)

 03 năm kể từ ngày sản xuất

362

 Phân bón hỗn hợp NP ( Nhập khẩu từ Thổ Nhĩ Kỳ)

Đạm tổng số (Nts): 12%;
 Lân hữu hiệu (P2O5hh): 9%;
 Độ ẩm: 5%.

 Bón rễ (l)

 03 năm kể từ ngày sản xuất

363

Phân bón hỗn hợp PK

 Đạm tổng số (Nts): 22%;
 Lân hữu hiệu (P2O5hh): 18%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 15%;
 Độ ẩm: 5%

Bón rễ (b)

 03 năm kể từ ngày sản xuất

368

 Phân bón NPK hữu cơ

Đạm tổng số (Nts): 8%;
 Lân hữu hiệu (P2O5hh): 5%;
 Kali hữu hiệu (K2Ohh): 8%;
 Chất hữu cơ: 10%;
Kẽm (Zn): 100 ppm;
 Bo (B): 100 ppm;
pHH2O: 6;
 Độ ẩm: 10%.

 Bón rễ(h,v,b)

24 tháng kể từ ngày sản xuất

369

 Phân bón NPK hữu cơ

Đạm tổng số (Nts): 8%;
 Lân hữu hiệu (P2O5hh): 5%;
 Kali hữu hiệu (K2Ohh): 12%;
 Chất hữu cơ: 10%;
 Sắt (Fe): 150 ppm;
 Mangan (Mn): 50 ppm;
 Kẽm (Zn): 100 ppm;
 Bo (B): 100 ppm;
 pHH2O: 6;
 Độ ẩm: 10%.

Bón rễ(h,v,b)

 24 tháng kể từ ngày sản xuất

371

 Phân NPK bổ sung trung vi lượng

Đạm tổng số (Nts): 16%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 16%;
 Kali hữu hiệu (K2Ohh): 8%;
 Lưu huỳnh (S): 8%;
 Magie (Mg): 1%;
 TE:
- Bo (B):: 50 ppm;
 - Kẽm (Zn): 100 ppm;
 - Mangan (Mn): 50 ppm;
 - Đồng (Cu): 50 ppm;
 Độ ẩm: 5%.

 Bón rễ(h,v)

36 tháng kể từ ngày sản xuất

372

 Phân NPK bổ sung trung vi lượng

Đạm tổng số (Nts): 16%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 16%;
 Kali hữu hiệu (K2Ohh): 16%;
Lưu huỳnh: 2%;
Magie (Mg): 1%;
 TE:
- Bo (B): 50 ppm;
- Kẽm (Zn): 100 ppm;
 - Mangan (Mn): 50 ppm;
 - Đồng (Cu): 50 ppm;
 Độ ẩm: 5%.

Bón rễ(h,v)

36 tháng kể từ ngày sản xuất

373

Phân NPK bổ sung trung vi lượng

 Đạm tổng số (Nts): 15%;
 Lân hữu hiệu (P2O5hh): 15%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 15%;
 Silíc (SiO2hh): 2%;
Magie (Mg): 1%;
 TE:
- Bo (B): 50 ppm;
- Kẽm (Zn): 100 ppm;
 - Mangan (Mn): 50 ppm;
 - Đồng (Cu): 50 ppm;
 Độ ẩm: 5%.

Bón rễ(h,v)

 36 tháng kể từ ngày sản xuất

374

Phân bón NPK bổ sung trung lượng

 Đạm tổng số (Nts): 6%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 9%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 3%;
 Canxi (Ca): 1%;
 Lưu huỳnh (S): 3%;
 Độ ẩm: 5%.

Bón rễ (v)

36 tháng kể từ ngày sản xuất

375

 Phân NPK bổ sung trung lượng

Đạm tổng số (Nts): 10%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 5%;
 Kali hữu hiệu (K2Ohh): 3%;
Canxi (Ca): 2%;
 Lưu huỳnh (S): 2%;
Độ ẩm: 5%.

 Bón rễ (v)

 36 tháng kể từ ngày sản xuất

376

Phân NPK bổ sung trung lượng

Đạm tổng số (Nts) : 10%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 6%;
 Kali hữu hiệu (K2Ohh): 16%;
 Canxi (Ca): 2%;
 Magie (Mg): 1%;
 Lưu huỳnh (S): 1%;
Độ ẩm: 5%.

Bón rễ (v)

 36 tháng kể từ ngày sản xuất

377

 Phân bón NPK bổ sung trung lượng

Đạm tổng số (Nts): 12%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 6%;
 Kali hữu hiệu (K2Ohh): 9%;
 Canxi (Ca): 2%;
 Magie (Mg): 1%;
 Lưu huỳnh (S): 1%;
 Độ ẩm: 5%.

Bón rễ (v)

 36 tháng kể từ ngày sản xuất

378

 Phân bón NK bổ sung trung lượng

 Đạm tổng số (Nts): 20%;
 Kali hữu hiệu (K2Ohh): 12%;
 Magie (Mg): 1,8%;
Độ ẩm: 5%.

 Bón rễ (v)

36 tháng kể từ ngày sản xuất

379

 Phân bón NPK bổ sung trung lượng

 Đạm tổng số (Nts): 5%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 10%;
 Kali hữu hiệu (K2Ohh): 3%;
 Lưu huỳnh (S): 8%;
 Canxi (Ca): 1%;
 Độ ẩm: 5%.

 Bón rễ (v)

 36 tháng kể từ ngày sản xuất

380

 Phân bón NPK bổ sung trung lượng

 Đạm tổng số (Nts): 12%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 5%;
 Kali hữu hiệu (K2Ohh): 10%;
Lưu huỳnh (S): 14%;
Magie (Mg): 1%;
 Canxi (Ca): 2%;
 Độ ẩm: 5%.

Bón rễ (v)

 36 tháng kể từ ngày sản xuất

381

 Phân bón hỗn hợp NP

 Đạm tổng số (Nts): 12%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 6%;
 Kali hữu hiệu (K2Ohh): 2%;
 Độ ẩm: 5%.

 Bón rễ (v)

36 tháng kể từ ngày sản xuất

382

Phân bón hỗn hợp NK

Đạm tổng số (Nts): 16%;
 Kali hữu hiệu (K2Ohh): 9%;
 Độ ẩm: 5%.

 Bón rễ (v)

 36 tháng kể từ ngày sản xuất

383

 Phân bón hỗn hợp NK

 Đạm tổng số (Nts): 10%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 16%;
 Lân hữu hiệu (P2O5hh): 2%;
 Độ ẩm: 5%.

Bón rễ (v)

36 tháng kể từ ngày sản xuất

Liên hệ chuyển nhượng mua bán công thức phân bón NPK liên hệ: Thảo chứng nhận hợp quy 0905.2014.99 (zalo)

 

Chuyển nhượng công thức phân bón lá

Chuyển nhượng công thức phân bón trung vi lượng

Chuyển nhượng công thức phân bón vi sinh vật

Chuyển nhượng mua bán công thức phân bón khoáng, vi sinh, sinh học

Cho thuê công thức phân bón

 

Sản phẩm tương tự