Chuyển nhượng mua bán công thức phân bón NPK
CHUYỂN NHƯỢNG MUA BÁN CÔNG THỨC PHÂN BÓN NPK
Chuyển nhượng công thức NPK là gì?
Phân bón NPK được sản xuất và kinh doanh hợp pháp ra thị trường đều là những phân bón đã được Cục Bảo vệ Thực vật cấp quyết định công nhận phân bón lưu hành (thay thế cho danh mục phân bón ngày trước)
Muốn đăng ký lưu hành phân bón NPK, doanh nghiệp cần thực hiện khảo nghiệm, thời gian khảo nghiệm rất dài (thường mất 1,5-2 năm), chi phí khảo nghiệm lại cao, đó là lý do mà rất nhiều doanh nghiệp sản xuất phân bón thường tìm mua phân bón NPK đã có quyết định công nhận phân bón lưu hành và thực hiện chuyển nhượng quyền sở hữu đối với công thức để bỏ qua thủ tục khảo nghiệm phân bón mà giá thành lại rẻ hơn rất nhiều.
Mua bán công thức phân bón NPK là gì?
Là một tên gọi khác của hoạt động chuyển nhượng công thức phân bón NPK mà các doanh nghiệp thường quen gọi.
Chúng tôi có một danh sách các công thức phân bón NPK bên dưới cần chuyển nhượng, mời khách hàng tham khảo. Hoặc muốn cập nhật nhiều công thức hơn, Quý khách truy cập link chuyển nhượng mua bán công thức phân bón để xem được nhiều hơn nhé:
(Rất nhiều trong số các công thức tại bảng dưới đã được chuyển nhượng, khách cần công thức nào có thể zalo hoặc gọi trực tiếp số điện thoại 0905.2014.99 để được cung cấp thông tin công thức phân bón mới nhất. Cảm ơn khách!)
STT |
Loại PB |
Thành phần hàm lượng dinh dưỡng |
Phương thức sử dụng |
Thời hạn sử dụng |
4 |
Phân bón hỗn hợp NPK (4) |
Đạm tổng số(Nts): 4%; |
Bón rễ (b,v) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
5 |
Phân bón hỗn hợp NPK (5) |
Đạm tổng số (Nts): 7%; |
Bón rễ (b,v) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
6 |
Phân bón hỗn hợp NPK (6) |
Đạm tổng số (Nts):7%; |
Bón rễ (b,v) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
22 |
Phân bón hỗn hợp NPK (1) |
Đạm tổng số (Nts): 4% |
Bón rễ (l,b,h) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
24 |
Phân bón hỗn hợp NPK (4) |
Đạm tổng số (Nts): 3%; |
Bón rễ (l,b,h) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
25 |
Phân bón hỗn hợp NPK (5) |
Đạm tổng số (Nts): 7%; |
Bón rễ (l,b,h) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
26 |
Phân bón hỗn hợp NPK (6) |
Đạm tổng số (Nts): 8%; |
Bón rễ (l,b,h) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
28 |
Phân bón hỗn hợp NPK (1) |
Đạm tổng số (Nts): 20% |
Bón rễ (h) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
29 |
Phân bón NPK bổ sung trung lượng (2) |
Đạm tổng số (Nts): 16% |
Bón rễ (h) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
30 |
Phân bón hỗn hợp NPK (3) |
Đạm tổng số (Nts): 17% |
Bón rễ (h) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
31 |
Phân bón hỗn hợp NPK (4) |
Đạm tổng số (Nts): 20% |
Bón rễ(b,h) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
33 |
Phân bón hỗn hợp NPK (6) |
Đạm tổng số (Nts): 20% |
Bón rễ(h) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
34 |
Phân bón hỗn hợp NPK (7) |
Đạm tổng số (Nts): 20% |
Bón rễ(h) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
35 |
Phân bón hỗn hợp NPK (8) |
Đạm tổng số (Nts): 16% |
Bón rễ(h) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
36 |
Phân bón hỗn hợp NPK (9) |
Đạm tổng số (Nts): 15% |
Bón rễ(h) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
38 |
Phân bón hỗn hợp NPK (11) |
Đạm tổng số (Nts): 6% |
Bón rễ(h) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
39 |
Phân bón hỗn hợp NP (12) |
Đạm tổng số (Nts): 21% |
Bón rễ(h) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
40 |
Phân bón hỗn hợp NPK (13) |
Đạm tổng số (Nts): 23% |
Bón rễ(h) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
41 |
Phân bón hỗn hợp NP (14) |
Đạm tổng số (Nts): 23% |
Bón rễ(h,v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
43 |
Phân bón NPK bổ sung trung lượng (16) |
Đạm tổng số (Nts): 15% |
Bón rễ(h) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
44 |
Phân bón hỗn hợp NPK (17) |
Đạm tổng số (Nts): 17% |
Bón rễ(h) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
49 |
Phân bón hỗn hợp NP (22) |
Đạm tổng số (Nts): 16% |
Bón rễ(h,b) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
50 |
Phân bón hỗn hợp NPK (23) |
Đạm tổng số (Nts): 16% |
Bón rễ(h,b) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
51 |
Phân bón NPK bổ sung trung lượng (24) |
Đạm tổng số (Nts): 10% |
Bón rễ(h,b) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
52 |
Phân bón NPK bổ sung trung lượng (25) |
Đạm tổng số (Nts): 19% |
Bón rễ(h,b) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
53 |
Phân bón NPK bổ sung trung lượng (26) |
Đạm tổng số (Nts): 16% |
Bón rễ(h,b) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
130 |
Phân bón NPK hữu cơ |
Đạm tổng số (Nts): 10,1%; |
Bón rễ (h,b) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
165 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 17% |
Bón rễ (b,h,v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
166 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 16% |
Bón rễ (b,h,v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
167 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 16%; |
Bón rễ (b,h,v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
168 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 20% |
Bón rễ (b,h,v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
170 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 16% |
Bón rễ(b,h,v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
171 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 18%; |
Bón rễ (b,h,v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
172 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 12,17% |
Bón rễ (b,h,v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
173 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 19% |
Bón rễ (b,h,v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
174 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 18% |
Bón rễ (b,h,v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
177 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 16%; |
Bón rễ(v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
178 |
Phân bón hỗn hợp NK |
Đạm tổng số (Nts): 17%; |
Bón rễ(h) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
179 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 19%; |
Bón rễ(v,b) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
180 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 20%; |
Bón rễ(h,v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
181 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts); 20%; |
Bón rễ(b) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
182 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 17%; |
Bón rễ(h) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
183 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 20%; |
Bón rễ(h) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
184 |
Phân bón NPK-vi lượng |
Đạm tổng số (Nts): 12%; |
Bón rễ(v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
185 |
Phân bón NPK-vi lượng |
Đạm tổng số (Nts): 16%; |
Bón rễ(v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
186 |
Phân bón NPK-vi lượng |
Đạm tổng số (Nts): 10%; |
Bón rễ(v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
187 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 15%; |
Bón rễ(v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
188 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 16% |
Bón rễ(v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
189 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 18%; |
Bón rễ(v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
190 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 22%; |
Bón rễ(v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
191 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 35%; |
Bón rễ(v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
193 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 22%; |
Bón rễ(v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
194 |
Phân bón NPK-vi lượng |
Đạm tổng số (Nts): 20%; |
Bón rễ(v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
195 |
Phân bón NPK-vi lượng |
Đạm tổng số (Nts): 24%; |
Bón rễ(v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
196 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 18%; |
Bón rễ(v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
197 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 19%; |
Bón rễ(v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
198 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 20%; |
Bón rễ(v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
199 |
Phân bón hỗn hợp NP |
Đạm tổng số (Nts): 22%; |
Bón rễ(v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
200 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 22%; |
Bón rễ(v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
201 |
Phân bón NPK-vi lượng |
Đạm tổng số (Nts): 17,2%; |
Bón rễ(v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
202 |
Phân bón NPK-vi lượng |
Đạm tổng số (Nts): 18%; |
Bón rễ(v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
203 |
Phân bón NPK-vi lượng |
Đạm tổng số (Nts): 20%; |
Bón rễ(v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
204 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 16%; |
Bón rễ(v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
205 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 16%; |
Bón rễ(v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
206 |
Phân bón hỗn hợp NP |
Đạm tổng số (Nts): 17%; |
Bón rễ(v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
207 |
Phân bón NPK-vi lượng |
Đạm tổng số (Nts): 17%; |
Bón rễ(v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
208 |
Phân bón NPK-vi lượng |
Đạm tổng số (Nts): 17%; |
Bón rễ(v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
209 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 18%; |
Bón rễ(v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
210 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 18%; |
Bón rễ(v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
211 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 19%; |
Bón rễ(v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
212 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 20%; |
Bón rễ(v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
213 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 24%; |
Bón rễ(v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
214 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 25%; |
Bón rễ(v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
222 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 18%; |
Bón rễ(v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
225 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 18%; |
Bón rễ(h) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
226 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 21 %; |
Bón rễ(h) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
227 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 20%; |
Bón rễ(h) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
228 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 19%; |
Bón rễ(h) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
229 |
Phân bón hỗn hợp NP |
Đạm tổng số (Nts): 18%; |
Bón rễ(h) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
230 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 20%; |
Bón rễ(v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
233 |
Phân bón hỗn hợp NP |
Đạm tổng số (Nts): 20%; |
Bón rễ(b) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
234 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 17%; |
Bón rễ(h) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
235 |
Phân bón hỗn hợp NP |
Đạm tổng số (Nts): 19%; |
Bón rễ(b) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
236 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 23%; |
Bón rễ(v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
237 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 20%; |
Bón rễ(v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
238 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 15%; |
Bón rễ(v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
239 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 22%; |
Bón rễ(v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
242 |
Phân bón hỗn hợp NK |
Đạm tổng số (Nts): 18%; |
Bón rễ(v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
243 |
Phân bón hỗn hợp NP |
Đạm tổng số (Nts): 25%; |
Bón rễ(v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
244 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 20%; |
Bón rễ(v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
246 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 17%; |
Bón rễ(v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
247 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 17%; |
Bón rễ(v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
248 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 19%; |
Bón rễ(v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
249 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 17%; |
Bón rễ(v, b) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
250 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 17,4%; |
Bón rễ(v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
251 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 18%; |
Bón rễ(v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
252 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 18%; |
Bón rễ(b) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
253 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 16%; |
Bón rễ(b) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
254 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 15%; |
Bón rễ(b) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
255 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 15%; |
Bón rễ(h) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
256 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 17%; |
Bón rễ(h) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
257 |
Phân bón hỗn hợp NK |
Đạm tổng số (Nts): 14%; |
Bón rễ(v,b) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
258 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 15%; |
Bón rễ(h,v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
259 |
Phân bón hỗn hợp NK |
Đạm tổng số (Nts): 15%; |
Bón rễ(b) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
260 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 15%; |
Bón rễ(h) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
264 |
Phân bón vi lượng bón rễ |
Sắt (Fe): 500 ppm; |
Bón rễ(b) |
02 nămkể từ ngày sản xuất |
265 |
Phân bón vi lượng bón rễ |
Bo (B): 2000 ppm; |
Bón rễ(b) |
02 nămkể từ ngày sản xuất |
266 |
Phân bón vi lượng bón rễ |
Bo (B): 2000 ppm; |
Bón rễ(b) |
02 nămkể từ ngày sản xuất |
267 |
Phân bón vi lượng bón rễ |
Bo (B): 2000 ppm; |
Bón rễ(l) |
02 nămkể từ ngày sản xuất |
268 |
Phân bón vi lượng bón rễ |
Bo (B): 2000 ppm; |
Bón rễ(l) |
02 nămkể từ ngày sản xuất |
269 |
Phân bón vi lượng bón rễ |
Bo (B): 3200 ppm; |
Bón rễ(l) |
02 nămkể từ ngày sản xuất |
270 |
Phân bón vi lượng bón rễ |
Bo (B): 2500 ppm; |
Bón rễ(l) |
02 nămkể từ ngày sản xuất |
271 |
Phân bón vi lượng |
Bo (B): 2000 ppm; |
Bón rễ(b, l) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
272 |
Phân bón vi lượng |
Đồng (Cu): 2000 ppm; |
Bón rễ(b, l) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
273 |
Phân NP- vi lượng |
Đạm tổng số (Nts): 10%; |
Bón rễ(b, l) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
274 |
Phân NPK- vi lượng |
Đạm tổng số (Nts): 7%; |
Bón rễ(b, l) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
275 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 7%; |
Bón rễ(b, l) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
276 |
Phân bón vi lượng |
Kẽm (Zn): 2000 ppm; |
Bón rễ(b) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
277 |
Phân bón NPK bổ sung trung vi lượng |
Đạm tổng số (Nts): 16%; |
Bón rễ(v) |
24 tháng từ ngày sản xuất |
278 |
Phân bón NPK bổ sung trung vi lượng |
Đạm tổng số (Nts): 20%; |
Bón rễ(v) |
24 tháng từ ngày sản xuất |
279 |
Phân bón NPK bổ sung trung vi lượng |
Đạm tổng số (Nts):16%; |
Bón rễ(v) |
24 tháng từ ngày sản xuất |
282 |
Phân bón NPK bổ sung trung lượng |
Đạm tổng số (Nts): 18%; |
Bón rễ(h,v) |
24 thángkể từ ngày sản xuất |
283 |
Phân bón NPK bổ sung trung lượng |
Đạm tổng số (Nts): 20%; |
Bón rễ(h,v) |
24 thángkể từ ngày sản xuất |
284 |
Phân bón NPK bổ sung trung vi lượng |
Đạm tổng số (Nts): 20%; |
Bón rễ(v,b) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
285 |
Phân bón NPK bổ sung trung vi lượng |
Đạm tổng số (Nts): 16%; |
Bón rễ(v,b) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
286 |
Phân bón NPK bổ sung trung vi lượng |
Đạm tổng số (Nts): 22%; |
Bón rễ(v,b) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
287 |
Phân bón NPK bổ sung trung vi lượng |
Đạm tổng số (Nts): 18%; |
Bón rễ(v,b) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
288 |
Phân bón NPK bổ sung trung vi lượng |
Đạm tổng số (Nts): 20%; |
Bón rễ(v,b) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
289 |
Phân bón NPK bổ sung trung vi lượng |
Đạm tổng số (Nts): 17%; |
Bón rễ(v,b) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
290 |
Phân bón NPK bổ sung trung vi lượng |
Đạm tổng số (Nts): 21%; |
Bón rễ(v,b) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
291 |
Phân bón NPK bổ sung trung vi lượng |
Đạm tổng số (Nts):20%; |
Bón rễ(v,b) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
292 |
Phân bón trung lượng |
Canxi (Ca): 45%; |
Bón rễ(v,b) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
293 |
Phân bón NPK bổ sung trung lượng |
Đạm tổng số (Nts): 18%; |
Bón rễ(b,h) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
294 |
Phân bón NPK bổ sung trung lượng |
Đạm tổng số (Nts): 17%; |
Bón rễ(b,h) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
295 |
Phân bón NPK bổ sung trung lượng |
Đạm tổng số (Nts): 14%; |
Bón rễ(b,h) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
296 |
Phân bón hỗn hợp NP |
Đạm tổng số (Nts): 9%; |
Bón rễ(b,h) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
297 |
Phân bón hỗn hợp NK |
Đạm tổng số (Nts): 10%; |
Bón rễ(b,h) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
298 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 18%; |
Bón rễ(v) |
12 tháng kể từ ngày sản xuất |
299 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 23%; |
Bón rễ(v) |
12 thángkể từ ngày sản xuất |
300 |
Phân bón lá hỗn hợp NPK(Nhập khẩu từ Thái Lan) |
Đạm tổng số (Nts): 12%; |
Bón lá(b) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
301 |
Phân bón lá hỗn hợp NPK (Nhập khẩu từ Thái Lan) |
Đạm tổng số (Nts): 20%; |
Bón lá(b) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
302 |
Phân bón lá hỗn hợp NPK (Nhập khẩu từ Thái Lan) |
Đạm tổng số (Nts): 10%; |
Bón lá(b) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
303 |
Phân bón lá trung vi lượng(Nhập khẩu từ Thái Lan) |
Canxi (Ca): 1,4%; |
Bón lá(b) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
309 |
Phân bón lá hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 7%; |
Bón lá (b) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
310 |
Phân bón lá hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 10%; |
Bón lá (b) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
311 |
Phân bón lá NPK sinh học |
Đạm tổng số (Nts): 3%; |
Bón lá (b) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
312 |
Phân bón lá NPK có chất điều hoà sinh trưởng |
Đạm tổng số (Nts): 7%; |
Bón lá (l) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
314 |
Phân bón hỗn hợp NP |
Đạm tổng số (Nts): 10%; |
Bón rễ (v,b) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
315 |
Phân bón hỗn hợp NK |
Đạm tổng số (Nts): 7%; |
Bón rễ (v,b) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
316 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 20%; |
Bón rễ (v,b) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
317 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 25%; |
Bón rễ (v,b) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
318 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 8%; |
Bón rễ (v,b,l) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
319 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 8%; |
Bón rễ (v,b) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
320 |
Phân bón hỗn hợp NK |
Đạm tổng số (Nts): 9%; |
Bón rễ (l,v,b) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
329 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 20%; |
Bón rễ(v) |
36 tháng kể từ ngày sản suất |
330 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 22%; |
Bón rễ(v) |
36 tháng kể từ ngày sản suất |
331 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 22%; |
Bón rễ(b,v) |
36 tháng kể từ ngày sản suất |
332 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 21%; |
Bón rễ(v) |
36 tháng kể từ ngày sản suất |
333 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 19%; |
Bón rễ(v) |
36 tháng kể từ ngày sản suất |
334 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 18%; |
Bón rễ(v) |
36 tháng kể từ ngày sản suất |
335 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 16%; |
Bón rễ(v) |
36 tháng kể từ ngày sản suất |
336 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 19%; |
Bón rễ(v) |
36 tháng kể từ ngày sản suất |
342 |
Phân bón lá hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 10%; |
Bón lá(b) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
353 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 15%; |
Bón rễ (h,v) |
03 năm kể từ ngày sản xuất |
354 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 21%; |
Bón rễ (h,v) |
03 năm kể từ ngày sản xuất |
355 |
Phân bón hỗn hợp NPK ( Nhập khẩu từ Malaysia) |
Đạm tổng số (Nts): 25%; |
Bón rễ (h,v) |
03 năm kể từ ngày sản xuất |
356 |
Phân bón hỗn hợp PK |
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 15%; |
Bón rễ (h,v) |
03 năm kể từ ngày sản xuất |
357 |
Phân bón hỗn hợp NPK (Nhập khẩu từ Thổ Nhĩ Kỳ) |
Đạm tổng số (Nts): 15%; |
Bón rễ (b) |
03 năm kể từ ngày sản xuất |
358 |
Phân bón hỗn hợp NPK ( Nhập khẩu từ Thổ Nhĩ Kỳ) |
Đạm tổng số (Nts): 25%; |
Bón rễ (b) |
03 năm kể từ ngày sản xuất |
359 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 18%; |
Bón rễ (b) |
03 năm kể từ ngày sản xuất |
360 |
Phân bón vi lượng ( Nhập khẩu từ Thổ Nhĩ Kỳ) |
Zn: 50.000 ppm; |
Bón rễ (l) |
03 năm kể từ ngày sản xuất |
361 |
Phân bón hỗn hợp NP ( Nhập khẩu từ Thổ Nhĩ Kỳ) |
Đạm tổng số (Nts): 5%; |
Bón rễ (l) |
03 năm kể từ ngày sản xuất |
362 |
Phân bón hỗn hợp NP ( Nhập khẩu từ Thổ Nhĩ Kỳ) |
Đạm tổng số (Nts): 12%; |
Bón rễ (l) |
03 năm kể từ ngày sản xuất |
363 |
Phân bón hỗn hợp PK |
Đạm tổng số (Nts): 22%; |
Bón rễ (b) |
03 năm kể từ ngày sản xuất |
368 |
Phân bón NPK hữu cơ |
Đạm tổng số (Nts): 8%; |
Bón rễ(h,v,b) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
369 |
Phân bón NPK hữu cơ |
Đạm tổng số (Nts): 8%; |
Bón rễ(h,v,b) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
371 |
Phân NPK bổ sung trung vi lượng |
Đạm tổng số (Nts): 16%; |
Bón rễ(h,v) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
372 |
Phân NPK bổ sung trung vi lượng |
Đạm tổng số (Nts): 16%; |
Bón rễ(h,v) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
373 |
Phân NPK bổ sung trung vi lượng |
Đạm tổng số (Nts): 15%; |
Bón rễ(h,v) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
374 |
Phân bón NPK bổ sung trung lượng |
Đạm tổng số (Nts): 6%; |
Bón rễ (v) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
375 |
Phân NPK bổ sung trung lượng |
Đạm tổng số (Nts): 10%; |
Bón rễ (v) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
376 |
Phân NPK bổ sung trung lượng |
Đạm tổng số (Nts) : 10%; |
Bón rễ (v) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
377 |
Phân bón NPK bổ sung trung lượng |
Đạm tổng số (Nts): 12%; |
Bón rễ (v) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
378 |
Phân bón NK bổ sung trung lượng |
Đạm tổng số (Nts): 20%; |
Bón rễ (v) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
379 |
Phân bón NPK bổ sung trung lượng |
Đạm tổng số (Nts): 5%; |
Bón rễ (v) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
380 |
Phân bón NPK bổ sung trung lượng |
Đạm tổng số (Nts): 12%; |
Bón rễ (v) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
381 |
Phân bón hỗn hợp NP |
Đạm tổng số (Nts): 12%; |
Bón rễ (v) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
382 |
Phân bón hỗn hợp NK |
Đạm tổng số (Nts): 16%; |
Bón rễ (v) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
383 |
Phân bón hỗn hợp NK |
Đạm tổng số (Nts): 10%; |
Bón rễ (v) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
Liên hệ chuyển nhượng mua bán công thức phân bón NPK liên hệ: Thảo chứng nhận hợp quy 0905.2014.99 (zalo)
Chuyển nhượng công thức phân bón lá
Chuyển nhượng công thức phân bón trung vi lượng
Chuyển nhượng công thức phân bón vi sinh vật
Chuyển nhượng mua bán công thức phân bón khoáng, vi sinh, sinh học
Sản phẩm tương tự
-
HỒ SƠ XIN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN, GIẤY PHÉP ĐỦ ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN PHÂN BÓN, THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Cơ sở buôn bán phân bón, thuốc bảo vệ thực vật phải tuân thủ nghiêm ngặt các quy định pháp luật về điều kiện địa điểm,...
-
ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH VÀ KHẢO NGHIỆM PHÂN BÓN MỚI
Bài viết giúp phân biệt rõ giữa đăng ký lưu hành, khảo nghiệm và chuyển nhượng. Loại phân bón nào đăng ký lưu hành mà...
-
Chứng nhận hợp chuẩn chế phẩm vi sinh vật
Chứng nhận hợp chuẩn, chứng nhận chất lượng chế phẩm vi sinh vật, chế phẩm sinh học trước khi lưu hành thị trường
-
Chứng nhận hợp quy hay công bố hợp quy phân bón mới cần thiết
Chứng nhận hợp quy phân bón và công bố hợp quy phân bón là hai khái niệm rất dễ gây hiểu nhầm cho các cá nhân và doanh...
-
Tư vấn hồ sơ cấp, cấp lại, gia hạn quyết định công nhận phân bón lưu hành
Doanh nghiệp muốn sản xuất phân bón nhất định phải sở hữu quyết định công nhận phân bón lưu hành do cục Bảo vệ Thực vật...
-
GIA HẠN QUYẾT ĐỊNH CÔNG NHẬN PHÂN BÓN LƯU HÀNH CẦN CHÚ Ý NHỮNG GÌ?
Gia hạn quyết định công nhận phân bón lưu hành cần thực hiện đúng thời hạn để danh mục phân bón của doanh nghiệp không...
-
QUY TRÌNH HỒ SƠ THỦ TỤC ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH PHÂN BÓN HỮU CƠ
Phân bón hữu cơ bón rễ là một trong số ít những loại phân bón có thể thực hiện đăng ký lưu hành trực tiếp tại Cục Bảo...
-
Chuyển nhượng mua bán công thức phân bón trung vi lượng
Chuyển nhượng các công thức trung lượng, vi lượng, trung vi lượng