Chuyển nhượng mua bán công thức phân bón hữu cơ khoáng, vi sinh, sinh học
CHUYỂN NHƯỢNG MUA BÁN CÔNG THỨC PHÂN BÓN HỮU CƠ KHOÁNG, VI SINH, SINH HỌC
Chuyển nhượng công thức phân bón hữu cơ khoáng, vi sinh, sinh học
Công thức phân bón hữu cơ truyền thống, cải tạo đất thì không cần phải thông qua khảo nghiệm, doanh nghiệp chỉ cần làm hồ sơ công nhận phân bón lưu hành gửi về Cục Bảo vệ Thực vật để Cục xét duyệt và cấp.
Công thức phân bón hữu cơ bổ sung khoáng, vi sinh, chất sinh học … như quy định của pháp luật cần phải khảo nghiệm trước khi công nhận phân bón lưu hành.
Thời gian khảo nghiệm rất lâu, chi phí cũng rất cao so với việc mua một công thức sẵn có của doanh nghiệp khác đã đăng ký trước đó.
Mua bán công thức phân bón hữu cơ khoáng, vi sinh, sinh học
Vì nhiều lợi ích của việc chuyển nhượng công thức phân bón mà việc mua bán công thức phân bón diễn ra thường xuyên trên thị trường, giúp cho các doanh nghiệp sản xuất nhanh có sản phẩm đưa ra thị trường và người bán công thức cũng thu được lợi ích từ việc chuyển nhượng, không làm bỏ phí công thức.
Hiện chúng tôi có các công thức phân bón hữu cơ bổ sung khoáng, vi sinh, sinh học … đang cần chuyển nhượng như sau:
(Rất nhiều trong số các công thức tại bảng dưới đã được chuyển nhượng, khách cần công thức nào có thể zalo hoặc gọi trực tiếp số điện thoại 0905.2014.99 để được cung cấp thông tin công thức phân bón mới nhất. Cảm ơn khách!)
STT |
Loại PB |
Thành phần hàm lượng dinh dưỡng |
Phương thức sử dụng |
Thời hạn sử dụng |
|
|
|
|
|
12 |
Phân(1) bón hữu cơ vi sinh |
Chất hữu cơ: 16%; |
Bón rễ (b,h,v) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
13 |
Phân(2) bón hữu cơ vi sinh |
Chất hữu cơ: 15%; |
Bón rễ (b,h,v) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
14 |
Phân(4) bón hữu cơ sinh học |
Chất hữu cơ: 22,5%; |
Bón rễ (b,h,v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
15 |
Phân(6) bón hữu cơ khoáng |
Chất hữu cơ: 15%; |
Bón rễ (b,h,v) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
16 |
Phân(7) bón hữu cơ khoáng |
Chất hữu cơ: 15%; |
Bón rễ (b,h,v) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
17 |
Phân(8) bón hữu cơ khoáng |
Chất hữu cơ: 15%; |
Bón rễ (b,h,v) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
18 |
Phân(11) bón hữu cơ khoáng |
Chất hữu cơ: 23%; |
Bón rễ (b,h,v) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
20 |
Phân(18) bón hữu cơ sinh học |
Chất hữu cơ: 23%; |
Bón rễ (b,h,v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
47 |
|
|
|
|
54 |
Phân bón hữu cơ vi sinh (27) |
Chất hữu cơ: 15% |
Bón rễ(h,b) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
55 |
Phân bón hữu cơ vi sinh (28) |
Chất hữu cơ: 15% |
Bón rễ(h,b,v) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
56 |
Phân bón hữu cơ vi sinh (29) |
Chất hữu cơ: 15% |
Bón rễ(h,b,v) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
57 |
Phân bón hữu cơ vi sinh (30) |
Chất hữu cơ: 15% |
Bón rễ(h,b,v) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
58 |
Phân bón hữu cơ vi sinh (31) |
Chất hữu cơ: 15% |
Bón rễ(h,b,v) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
59 |
Phân bón hữu cơ vi sinh (32) |
Chất hữu cơ: 15% |
Bón rễ(h,b,v) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
60 |
Phân bón hữu cơ sinh học (33) |
Chất hữu cơ: 23% |
Bón rễ(h,b,v) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
79 |
Phân bón hữu cơ sinh học |
Chất hữu cơ: 23%; |
Bón rễ (b) |
3 năm kể từ ngày sản xuất |
126 |
Phân bón hữu cơ-sinh học-đa lượng có chất điều hòa sinh trưởng |
Chất hữu cơ: 18%; |
Bón rễ (h,b,v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
127 |
Phân bón hữu cơ-sinh học-đa lượng có chất điều hòa sinh trưởng |
Chất hữu cơ: 15%; |
Bón rễ (h,b,v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
128 |
Phân bón hữu cơ-vi lượng |
Chất hữu cơ: 30%; |
Bón rễ (h,b,v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
129 |
Phân bón hữu cơ-khoáng |
Chất hữu cơ: 25%; |
Bón rễ (h,b,v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
131 |
Phân bón lá hữu cơ khoáng |
Chất hữu cơ: 11%; |
Bón lá (l) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
175 |
Phân bón hữu cơ sinh học |
Chất hữu cơ: 43%; |
Bón rễ(b) |
36 thángkể từ ngày sản xuất |
261 |
Phân bón hữu cơ sinh học |
Chất hữu cơ: 23%; |
Bón rễ(h) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
262 |
Phân bón hữu cơ sinh học |
Chất hữu cơ: 23%; |
Bón rễ(h) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
283 |
Phân bón NPK bổ sung trung lượng |
Đạm tổng số (Nts): 20%; |
Bón rễ(h,v) |
24 thángkể từ ngày sản xuất |
304 |
Phân bón hữu cơ vi sinh |
Chất hữu cơ: 15%; |
Bón rễ(b) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
305 |
Phân bón hữu cơ khoáng |
Chất hữu cơ: 15%; |
Bón rễ (b) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
306 |
Phân bón hữu cơ khoáng |
Chất hữu cơ: 15%; |
Bón rễ (b) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
313 |
Phân bón hữu cơ vi sinh |
Chất hữu cơ: 15%; |
Bón rễ (b) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
319 |
Phân bón hữu cơ-khoáng |
Chất hữu cơ: 30%; |
Bón rễ(h,v,b) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
320 |
Phân bón hữu cơ-khoáng |
Chất hữu cơ: 15%; |
Bón rễ (h,v,b) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
321 |
Phân bón hữu cơ - vi sinh |
Chất hữu cơ: 25%; |
Bón rễ (h,v,b) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
322 |
Phân bón hữu cơ - vi sinh |
Chất hữu cơ: 25%; |
Bón rễ (h,v,b) |
|
323 |
Phân bón hữu cơ - khoáng |
Chất hữu cơ: 25%; |
Bón rễ (h,v,b) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
324 |
Phân bón hữu cơ -vi sinh-đa lượng |
Chất hữu cơ: 25%; |
Bón rễ (h,v,b) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
325 |
Phân bón hữu cơ -vi sinh-đa lượng |
Chất hữu cơ: 25%; |
Bón rễ (h,v,b) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
326 |
Phân bón hữu cơ-sinh học-đa lượng |
Chất hữu cơ: 30%; |
Bón rễ (h,v,b) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
327 |
Phân bón hữu cơ-sinh học-đa lượng |
Chất hữu cơ: 20%; |
Bón rễ(h, v, b) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
339 |
Phân bón lá hữu cơ sinh học |
Chất hữu cơ: 63%; |
Bón lá(b,h,v) |
60 tháng kể từ ngày sản xuất |
340 |
Phân bón hữu cơ vi sinh có chất điều hòa sinh trưởng |
Chất hữu cơ: 15%; |
Bón rễ(h,b,l) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
341 |
Phân bón hữu cơ sinh học có chất điều hòa sinh trưởng |
Chất hữu cơ: 22%; |
Bón rễ(h,b,l) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
348 |
Phân bón hữu cơ vi sinh |
Chất hữu cơ: 17%; |
Bón rễ(v,b) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
349 |
Phân bón hữu cơ khoáng |
Chất hữu cơ: 25%; |
Bón rễ (h,v) |
03 năm kể từ ngày sản xuất |
350 |
Phân bón hữu cơ sinh học |
Chất hữu cơ: 25%; |
Bón rễ (h,v) |
03 năm kể từ ngày sản xuất |
364 |
Phân bón hữu cơ vi sinh |
Chất hữu cơ: 20%; |
Bón rễ(h,v,b) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
365 |
Phân bón sinh học |
Axit humic (axit humic): 60%; |
Bón rễ(h,v,b) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
366 |
Phân bón hữu cơ khoáng |
Chất hữu cơ: 15%; |
Bón rễ(h,v,b) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
367 |
Phân bón hữu cơ khoáng |
Chất hữu cơ: 15%; |
Bón rễ(h,v,b) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
Rất nhiều công thức khác vẫn đang được cập nhật sớm nhất trên trang chuyển nhượng mua bán công thức phân bón, mời khách theo dõi để tham khảo
Liên hệ chuyển nhượng mua bán công thức phân bón khoáng, vi sinh, sinh học: Thảo 0905.2014.99
Chuyển nhượng công thức phân bón NPK
Chuyển nhượng công thức phân bón lá
Chuyển nhượng công thức phân bón trung vi lượng
Chuyển nhượng công thức phân bón vi sinh vật
Sản phẩm tương tự
-
HỒ SƠ XIN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN, GIẤY PHÉP ĐỦ ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN PHÂN BÓN, THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Cơ sở buôn bán phân bón, thuốc bảo vệ thực vật phải tuân thủ nghiêm ngặt các quy định pháp luật về điều kiện địa điểm,...
-
ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH VÀ KHẢO NGHIỆM PHÂN BÓN MỚI
Bài viết giúp phân biệt rõ giữa đăng ký lưu hành, khảo nghiệm và chuyển nhượng. Loại phân bón nào đăng ký lưu hành mà...
-
Chứng nhận hợp chuẩn chế phẩm vi sinh vật
Chứng nhận hợp chuẩn, chứng nhận chất lượng chế phẩm vi sinh vật, chế phẩm sinh học trước khi lưu hành thị trường
-
Chứng nhận hợp quy hay công bố hợp quy phân bón mới cần thiết
Chứng nhận hợp quy phân bón và công bố hợp quy phân bón là hai khái niệm rất dễ gây hiểu nhầm cho các cá nhân và doanh...
-
Tư vấn hồ sơ cấp, cấp lại, gia hạn quyết định công nhận phân bón lưu hành
Doanh nghiệp muốn sản xuất phân bón nhất định phải sở hữu quyết định công nhận phân bón lưu hành do cục Bảo vệ Thực vật...
-
GIA HẠN QUYẾT ĐỊNH CÔNG NHẬN PHÂN BÓN LƯU HÀNH CẦN CHÚ Ý NHỮNG GÌ?
Gia hạn quyết định công nhận phân bón lưu hành cần thực hiện đúng thời hạn để danh mục phân bón của doanh nghiệp không...
-
QUY TRÌNH HỒ SƠ THỦ TỤC ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH PHÂN BÓN HỮU CƠ
Phân bón hữu cơ bón rễ là một trong số ít những loại phân bón có thể thực hiện đăng ký lưu hành trực tiếp tại Cục Bảo...
-
Chuyển nhượng mua bán công thức phân bón trung vi lượng
Chuyển nhượng các công thức trung lượng, vi lượng, trung vi lượng