Chuyển nhượng công thức phân bón, mua bán công thức phân bón
CHUYỂN NHƯỢNG CÔNG THỨC PHÂN BÓN, MUA BÁN CÔNG THỨC PHÂN BÓN
Hotline/zalo: 0905.2014.99
1. Chuyển nhượng, mua bán công thức phân bón là gì?
- Công ty A có công thức phân bón X đã được công nhận phân bón lưu hành tại cục Bảo vệ Thực vật
- Công ty A không dùng đến/ không đủ điều kiện sử dụng công thức phân bón X nữa
- Công ty B muốn sản xuất phân bón với công thức tương tự như X, nhưng không muốn khảo nghiệm công thức, vừa đắt đỏ, vừa tốn nhiều thời gian. Vậy B có thể mua lại công thức X từ công ty A thông qua hợp đồng chuyển nhượng công thức phân bón và thực hiện các thủ tục chuyển đổi quyền sở hữu công thức X tại Cục Bảo vệ Thực vật
2. Vì sao nên chuyển nhượng, mua bán công thức phân bón
- Chuyển nhượng, mua bán công thức phân bón là một cách sở hữu công thức tiết kiệm thời gian và chi phí
- Bên bán nhận được tiền từ việc chuyển nhượng công thức phân bón, không lãng phí công thức đã được công nhận lưu hành
- Bên mua tiết kiệm được khá nhiều chi phí và thời gian thay vì đi khảo nghiệm công thức
3. Danh sách công thức phân bón cần chuyển nhượng, mua bán công thức phân bón
Số lượng công thức phân bón dưới đây sẽ được cập nhật khi được bổ sung thêm hoặc bán đi. Quý khách hàng tham khảo danh sách này có thể add Zalo hoặc liên hệ số 0905.2014.99 để kiểm tra tình hình công thức được cập nhật mới nhất.
STT |
Loại PB |
Thành phần hàm lượng dinh dưỡng |
Phương thức sử dụng |
Thời hạn sử dụng |
0 |
Phân bón vi lượng (1) |
Đồng (Cu): 240.000 ppm; |
Bón rễ (b) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
3 |
Phân bón kali sulphat (3) |
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 52%; |
Bón rễ (b,v) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
4 |
Phân bón hỗn hợp NPK (4) |
Đạm tổng số(Nts): 4%; |
Bón rễ (b,v) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
5 |
Phân bón hỗn hợp NPK (5) |
Đạm tổng số (Nts): 7%; |
Bón rễ (b,v) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
6 |
Phân bón hỗn hợp NPK (6) |
Đạm tổng số (Nts):7%; |
Bón rễ (b,v) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
10 |
Phân bón vi lượng (10) |
Đồng (Cu): 15.000 ppm; |
Bón rễ (b,v) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
12 |
Phân(1) bón hữu cơ vi sinh |
Chất hữu cơ: 16%; |
Bón rễ (b,h,v) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
13 |
Phân(2) bón hữu cơ vi sinh |
Chất hữu cơ: 15%; |
Bón rễ (b,h,v) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
14 |
Phân(4) bón hữu cơ sinh học |
Chất hữu cơ: 22,5%; |
Bón rễ (b,h,v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
15 |
Phân(6) bón hữu cơ khoáng |
Chất hữu cơ: 15%; |
Bón rễ (b,h,v) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
16 |
Phân(7) bón hữu cơ khoáng |
Chất hữu cơ: 15%; |
Bón rễ (b,h,v) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
17 |
Phân(8) bón hữu cơ khoáng |
Chất hữu cơ: 15%; |
Bón rễ (b,h,v) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
18 |
Phân(11) bón hữu cơ khoáng |
Chất hữu cơ: 23%; |
Bón rễ (b,h,v) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
20 |
Phân(18) bón hữu cơ sinh học |
Chất hữu cơ: 23%; |
Bón rễ (b,h,v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
21 |
Phân bón vi lượng (19) cho thuê không bán |
Bo (B): 2000 ppm; |
Bón rễ (b,h,v,l) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
22 |
Phân bón hỗn hợp NPK (1) |
Đạm tổng số (Nts): 4% |
Bón rễ (l,b,h) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
24 |
Phân bón hỗn hợp NPK (4) |
Đạm tổng số (Nts): 3%; |
Bón rễ (l,b,h) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
25 |
Phân bón hỗn hợp NPK (5) |
Đạm tổng số (Nts): 7%; |
Bón rễ (l,b,h) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
26 |
Phân bón hỗn hợp NPK (6) |
Đạm tổng số (Nts): 8%; |
Bón rễ (l,b,h) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
28 |
Phân bón hỗn hợp NPK (1) |
Đạm tổng số (Nts): 20% |
Bón rễ (h) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
29 |
Phân bón NPK bổ sung trung lượng (2) |
Đạm tổng số (Nts): 16% |
Bón rễ (h) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
30 |
Phân bón hỗn hợp NPK (3) |
Đạm tổng số (Nts): 17% |
Bón rễ (h) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
31 |
Phân bón hỗn hợp NPK (4) |
Đạm tổng số (Nts): 20% |
Bón rễ(b,h) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
33 |
Phân bón hỗn hợp NPK (6) |
Đạm tổng số (Nts): 20% |
Bón rễ(h) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
34 |
Phân bón hỗn hợp NPK (7) |
Đạm tổng số (Nts): 20% |
Bón rễ(h) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
35 |
Phân bón hỗn hợp NPK (8) |
Đạm tổng số (Nts): 16% |
Bón rễ(h) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
36 |
Phân bón hỗn hợp NPK (9) |
Đạm tổng số (Nts): 15% |
Bón rễ(h) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
37 |
Phân bón NPK bổ sung trung vi lượng (10) |
Đạm tổng số (Nts): 12% |
Bón rễ(h,v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
38 |
Phân bón hỗn hợp NPK (11) |
Đạm tổng số (Nts): 6% |
Bón rễ(h) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
39 |
Phân bón hỗn hợp NP (12) |
Đạm tổng số (Nts): 21% |
Bón rễ(h) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
40 |
Phân bón hỗn hợp NPK (13) |
Đạm tổng số (Nts): 23% |
Bón rễ(h) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
41 |
Phân bón hỗn hợp NP (14) |
Đạm tổng số (Nts): 23% |
Bón rễ(h,v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
42 |
Phân bón trung vi lượng (15) |
Lưu huỳnh (S): 4% |
Bón rễ(h,v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
43 |
Phân bón NPK bổ sung trung lượng (16) |
Đạm tổng số (Nts): 15% |
Bón rễ(h) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
44 |
Phân bón hỗn hợp NPK (17) |
Đạm tổng số (Nts): 17% |
Bón rễ(h) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
47 |
|
|
|
|
48 |
Phân bón trung lượng (21) |
Canxi (Ca): 22,8% |
Bón rễ(h,b) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
49 |
Phân bón hỗn hợp NP (22) |
Đạm tổng số (Nts): 16% |
Bón rễ(h,b) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
50 |
Phân bón hỗn hợp NPK (23) |
Đạm tổng số (Nts): 16% |
Bón rễ(h,b) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
51 |
Phân bón NPK bổ sung trung lượng (24) |
Đạm tổng số (Nts): 10% |
Bón rễ(h,b) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
52 |
Phân bón NPK bổ sung trung lượng (25) |
Đạm tổng số (Nts): 19% |
Bón rễ(h,b) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
53 |
Phân bón NPK bổ sung trung lượng (26) |
Đạm tổng số (Nts): 16% |
Bón rễ(h,b) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
54 |
Phân bón hữu cơ vi sinh (27) |
Chất hữu cơ: 15% |
Bón rễ(h,b) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
55 |
Phân bón hữu cơ vi sinh (28) |
Chất hữu cơ: 15% |
Bón rễ(h,b,v) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
56 |
Phân bón hữu cơ vi sinh (29) |
Chất hữu cơ: 15% |
Bón rễ(h,b,v) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
57 |
Phân bón hữu cơ vi sinh (30) |
Chất hữu cơ: 15% |
Bón rễ(h,b,v) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
58 |
Phân bón hữu cơ vi sinh (31) |
Chất hữu cơ: 15% |
Bón rễ(h,b,v) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
59 |
Phân bón hữu cơ vi sinh (32) |
Chất hữu cơ: 15% |
Bón rễ(h,b,v) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
60 |
Phân bón hữu cơ sinh học (33) |
Chất hữu cơ: 23% |
Bón rễ(h,b,v) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
79 |
Phân bón hữu cơ sinh học |
Chất hữu cơ: 23%; |
Bón rễ (b) |
3 năm kể từ ngày sản xuất |
123 |
Phân bón vi lượng |
Đồng (Cu): 20.000ppm; |
Bón rễ (b) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
124 |
Phân bón lá hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 10%; |
Bón lá (l) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
125 |
Phân bón hữu cơ-đa-vi lượng có chất điều hòa sinh trưởng |
Chất hữu cơ: 15%; |
Bón rễ (h,b,v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
126 |
Phân bón hữu cơ-sinh học-đa lượng có chất điều hòa sinh trưởng |
Chất hữu cơ: 18%; |
Bón rễ (h,b,v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
127 |
Phân bón hữu cơ-sinh học-đa lượng có chất điều hòa sinh trưởng |
Chất hữu cơ: 15%; |
Bón rễ (h,b,v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
128 |
Phân bón hữu cơ-vi lượng |
Chất hữu cơ: 30%; |
Bón rễ (h,b,v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
129 |
Phân bón hữu cơ-khoáng |
Chất hữu cơ: 25%; |
Bón rễ (h,b,v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
130 |
Phân bón NPK hữu cơ |
Đạm tổng số (Nts): 10,1%; |
Bón rễ (h,b) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
131 |
Phân bón lá hữu cơ khoáng |
Chất hữu cơ: 11%; |
Bón lá (l) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
165 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 17% |
Bón rễ (b,h,v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
166 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 16% |
Bón rễ (b,h,v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
167 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 16%; |
Bón rễ (b,h,v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
168 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 20% |
Bón rễ (b,h,v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
169 |
Phân bón trung lượng |
Canxi (Ca): 8,76%; |
Bón rễ(b,h,v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
170 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 16% |
Bón rễ(b,h,v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
171 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 18%; |
Bón rễ (b,h,v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
172 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 12,17% |
Bón rễ (b,h,v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
173 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 19% |
Bón rễ (b,h,v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
174 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 18% |
Bón rễ (b,h,v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
175 |
Phân bón hữu cơ sinh học |
Chất hữu cơ: 43%; |
Bón rễ(b) |
36 thángkể từ ngày sản xuất |
176 |
Phân bón vi lượng |
Bo (B): 3.000 ppm; |
Bón rễ (b,h,v) |
|
177 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 16%; |
Bón rễ(v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
178 |
Phân bón hỗn hợp NK |
Đạm tổng số (Nts): 17%; |
Bón rễ(h) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
179 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 19%; |
Bón rễ(v,b) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
180 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 20%; |
Bón rễ(h,v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
181 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts); 20%; |
Bón rễ(b) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
182 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 17%; |
Bón rễ(h) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
183 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 20%; |
Bón rễ(h) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
184 |
Phân bón NPK-vi lượng |
Đạm tổng số (Nts): 12%; |
Bón rễ(v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
185 |
Phân bón NPK-vi lượng |
Đạm tổng số (Nts): 16%; |
Bón rễ(v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
186 |
Phân bón NPK-vi lượng |
Đạm tổng số (Nts): 10%; |
Bón rễ(v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
187 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 15%; |
Bón rễ(v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
188 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 16% |
Bón rễ(v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
189 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 18%; |
Bón rễ(v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
190 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 22%; |
Bón rễ(v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
191 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 35%; |
Bón rễ(v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
192 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 20%; |
Bón rễ(v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
193 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 22%; |
Bón rễ(v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
194 |
Phân bón NPK-vi lượng |
Đạm tổng số (Nts): 20%; |
Bón rễ(v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
195 |
Phân bón NPK-vi lượng |
Đạm tổng số (Nts): 24%; |
Bón rễ(v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
196 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 18%; |
Bón rễ(v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
197 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 19%; |
Bón rễ(v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
198 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 20%; |
Bón rễ(v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
199 |
Phân bón hỗn hợp NP |
Đạm tổng số (Nts): 22%; |
Bón rễ(v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
200 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 22%; |
Bón rễ(v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
201 |
Phân bón NPK-vi lượng |
Đạm tổng số (Nts): 17,2%; |
Bón rễ(v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
202 |
Phân bón NPK-vi lượng |
Đạm tổng số (Nts): 18%; |
Bón rễ(v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
203 |
Phân bón NPK-vi lượng |
Đạm tổng số (Nts): 20%; |
Bón rễ(v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
204 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 16%; |
Bón rễ(v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
205 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 16%; |
Bón rễ(v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
206 |
Phân bón hỗn hợp NP |
Đạm tổng số (Nts): 17%; |
Bón rễ(v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
207 |
Phân bón NPK-vi lượng |
Đạm tổng số (Nts): 17%; |
Bón rễ(v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
208 |
Phân bón NPK-vi lượng |
Đạm tổng số (Nts): 17%; |
Bón rễ(v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
209 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 18%; |
Bón rễ(v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
210 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 18%; |
Bón rễ(v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
211 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 19%; |
Bón rễ(v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
212 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 20%; |
Bón rễ(v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
213 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 24%; |
Bón rễ(v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
214 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 25%; |
Bón rễ(v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
215 |
Phân bón trung-vi lượng |
Canxi (Ca): 22%; |
Bón rễ(b) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
216 |
Phân bón trung-vi lượng |
Bo (B): 2000 ppm; |
Bón rễ(b) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
217 |
Phân bón vi lượng |
Kẽm (Zn): 800 ppm; |
Bón rễ(b) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
218 |
Phân bón trung-vi lượng |
Silíc hữu hiệu (SiO2hh): 20%; |
Bón rễ(b) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
219 |
Phân bón trung-vi lượng |
Canxi (Ca): 10,7%; |
Bón rễ(b) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
220 |
Phân bón vi lượng |
Kẽm (Zn): 6000 ppm; |
Bón rễ(b) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
221 |
Phân bón vi lượng |
Bo (B): 10000 ppm; |
Bón rễ(b) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
222 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 18%; |
Bón rễ(v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
223 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 16%; |
Bón rễ(h) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
224 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 20%; |
Bón rễ(h) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
225 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 18%; |
Bón rễ(h) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
226 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 21 %; |
Bón rễ(h) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
227 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 20%; |
Bón rễ(h) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
228 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 19%; |
Bón rễ(h) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
229 |
Phân bón hỗn hợp NP |
Đạm tổng số (Nts): 18%; |
Bón rễ(h) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
230 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 20%; |
Bón rễ(v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
231 |
Phân bón trung lượng |
Canxi (Ca): 29%; |
Bón rễ(b) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
232 |
Phân bón trung-vi lượng |
Canxi (Ca): 20%; |
Bón rễ(b) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
233 |
Phân bón hỗn hợp NP |
Đạm tổng số (Nts): 20%; |
Bón rễ(b) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
234 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 17%; |
Bón rễ(h) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
235 |
Phân bón hỗn hợp NP |
Đạm tổng số (Nts): 19%; |
Bón rễ(b) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
236 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 23%; |
Bón rễ(v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
237 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 20%; |
Bón rễ(v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
238 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 15%; |
Bón rễ(v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
239 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 22%; |
Bón rễ(v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
240 |
Phân bón vi lượng |
Kẽm (Zn): 10.000 ppm; |
Bón rễ(b) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
241 |
Phân bón vi lượng |
Kẽm (Zn): 2000 ppm; |
Bón rễ(b) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
242 |
Phân bón hỗn hợp NK |
Đạm tổng số (Nts): 18%; |
Bón rễ(v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
243 |
Phân bón hỗn hợp NP |
Đạm tổng số (Nts): 25%; |
Bón rễ(v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
244 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 20%; |
Bón rễ(v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
245 |
Phân bón hỗn hợp PK |
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 12%; |
Bón rễ(v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
246 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 17%; |
Bón rễ(v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
247 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 17%; |
Bón rễ(v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
248 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 19%; |
Bón rễ(v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
249 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 17%; |
Bón rễ(v, b) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
250 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 17,4%; |
Bón rễ(v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
251 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 18%; |
Bón rễ(v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
252 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 18%; |
Bón rễ(b) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
253 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 16%; |
Bón rễ(b) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
254 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 15%; |
Bón rễ(b) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
255 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 15%; |
Bón rễ(h) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
256 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 17%; |
Bón rễ(h) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
257 |
Phân bón hỗn hợp NK |
Đạm tổng số (Nts): 14%; |
Bón rễ(v,b) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
258 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 15%; |
Bón rễ(h,v) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
259 |
Phân bón hỗn hợp NK |
Đạm tổng số (Nts): 15%; |
Bón rễ(b) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
260 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 15%; |
Bón rễ(h) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
261 |
Phân bón hữu cơ sinh học |
Chất hữu cơ: 23%; |
Bón rễ(h) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
262 |
Phân bón hữu cơ sinh học |
Chất hữu cơ: 23%; |
Bón rễ(h) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
263 |
Phân bón vi lượng |
Bo (B): 2000 ppm; |
Bón rễ(l) |
02 nămkể từ ngày sản xuất |
264 |
Phân bón vi lượng bón rễ |
Sắt (Fe): 500 ppm; |
Bón rễ(b) |
02 nămkể từ ngày sản xuất |
265 |
Phân bón vi lượng bón rễ |
Bo (B): 2000 ppm; |
Bón rễ(b) |
02 nămkể từ ngày sản xuất |
266 |
Phân bón vi lượng bón rễ |
Bo (B): 2000 ppm; |
Bón rễ(b) |
02 nămkể từ ngày sản xuất |
267 |
Phân bón vi lượng bón rễ |
Bo (B): 2000 ppm; |
Bón rễ(l) |
02 nămkể từ ngày sản xuất |
268 |
Phân bón vi lượng bón rễ |
Bo (B): 2000 ppm; |
Bón rễ(l) |
02 nămkể từ ngày sản xuất |
269 |
Phân bón vi lượng bón rễ |
Bo (B): 3200 ppm; |
Bón rễ(l) |
02 nămkể từ ngày sản xuất |
270 |
Phân bón vi lượng bón rễ |
Bo (B): 2500 ppm; |
Bón rễ(l) |
02 nămkể từ ngày sản xuất |
271 |
Phân bón vi lượng |
Bo (B): 2000 ppm; |
Bón rễ(b, l) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
272 |
Phân bón vi lượng |
Đồng (Cu): 2000 ppm; |
Bón rễ(b, l) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
273 |
Phân NP- vi lượng |
Đạm tổng số (Nts): 10%; |
Bón rễ(b, l) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
274 |
Phân NPK- vi lượng |
Đạm tổng số (Nts): 7%; |
Bón rễ(b, l) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
275 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 7%; |
Bón rễ(b, l) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
276 |
Phân bón vi lượng |
Kẽm (Zn): 2000 ppm; |
Bón rễ(b) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
277 |
Phân bón NPK bổ sung trung vi lượng |
Đạm tổng số (Nts): 16%; |
Bón rễ(v) |
24 tháng từ ngày sản xuất |
278 |
Phân bón NPK bổ sung trung vi lượng |
Đạm tổng số (Nts): 20%; |
Bón rễ(v) |
24 tháng từ ngày sản xuất |
279 |
Phân bón NPK bổ sung trung vi lượng |
Đạm tổng số (Nts):16%; |
Bón rễ(v) |
24 tháng từ ngày sản xuất |
280 |
Phân bón vi lượng có chất điều hoà sinh trưởng |
Kẽm (Zn): 15.000 ppm; |
Bón rễ(b) |
24 tháng từ ngày sản xuất |
281 |
Phân bón vi lượng có chất điều hoà sinh trưởng |
Kẽm (Zn): 15.000 ppm; |
Bón rễ(b) |
24 tháng từ ngày sản xuất |
282 |
Phân bón NPK bổ sung trung lượng |
Đạm tổng số (Nts): 18%; |
Bón rễ(h,v) |
24 thángkể từ ngày sản xuất |
283 |
Phân bón NPK bổ sung trung lượng |
Đạm tổng số (Nts): 20%; |
Bón rễ(h,v) |
24 thángkể từ ngày sản xuất |
284 |
Phân bón NPK bổ sung trung vi lượng |
Đạm tổng số (Nts): 20%; |
Bón rễ(v,b) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
285 |
Phân bón NPK bổ sung trung vi lượng |
Đạm tổng số (Nts): 16%; |
Bón rễ(v,b) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
286 |
Phân bón NPK bổ sung trung vi lượng |
Đạm tổng số (Nts): 22%; |
Bón rễ(v,b) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
287 |
Phân bón NPK bổ sung trung vi lượng |
Đạm tổng số (Nts): 18%; |
Bón rễ(v,b) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
288 |
Phân bón NPK bổ sung trung vi lượng |
Đạm tổng số (Nts): 20%; |
Bón rễ(v,b) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
289 |
Phân bón NPK bổ sung trung vi lượng |
Đạm tổng số (Nts): 17%; |
Bón rễ(v,b) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
290 |
Phân bón NPK bổ sung trung vi lượng |
Đạm tổng số (Nts): 21%; |
Bón rễ(v,b) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
291 |
Phân bón NPK bổ sung trung vi lượng |
Đạm tổng số (Nts):20%; |
Bón rễ(v,b) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
292 |
Phân bón trung lượng |
Canxi (Ca): 45%; |
Bón rễ(v,b) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
293 |
Phân bón NPK bổ sung trung lượng |
Đạm tổng số (Nts): 18%; |
Bón rễ(b,h) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
294 |
Phân bón NPK bổ sung trung lượng |
Đạm tổng số (Nts): 17%; |
Bón rễ(b,h) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
295 |
Phân bón NPK bổ sung trung lượng |
Đạm tổng số (Nts): 14%; |
Bón rễ(b,h) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
296 |
Phân bón hỗn hợp NP |
Đạm tổng số (Nts): 9%; |
Bón rễ(b,h) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
297 |
Phân bón hỗn hợp NK |
Đạm tổng số (Nts): 10%; |
Bón rễ(b,h) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
298 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 18%; |
Bón rễ(v) |
12 tháng kể từ ngày sản xuất |
299 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 23%; |
Bón rễ(v) |
12 thángkể từ ngày sản xuất |
300 |
Phân bón lá hỗn hợp NPK(Nhập khẩu từ Thái Lan) |
Đạm tổng số (Nts): 12%; |
Bón lá(b) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
301 |
Phân bón lá hỗn hợp NPK (Nhập khẩu từ Thái Lan) |
Đạm tổng số (Nts): 20%; |
Bón lá(b) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
302 |
Phân bón lá hỗn hợp NPK (Nhập khẩu từ Thái Lan) |
Đạm tổng số (Nts): 10%; |
Bón lá(b) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
303 |
Phân bón lá trung vi lượng(Nhập khẩu từ Thái Lan) |
Canxi (Ca): 1,4%; |
Bón lá(b) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
304 |
Phân bón hữu cơ vi sinh |
Chất hữu cơ: 15%; |
Bón rễ(b) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
305 |
Phân bón hữu cơ khoáng |
Chất hữu cơ: 15%; |
Bón rễ (b) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
306 |
Phân bón hữu cơ khoáng |
Chất hữu cơ: 15%; |
Bón rễ (b) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
307 |
Phân bón lá NPK sinh học |
Chất hữu cơ: 5%; |
Bón lá (b) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
308 |
Phân bón lá NPK có chất điều hoà sinh trưởng |
Đạm tổng số (Nts): 4%; |
Bón lá (b) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
309 |
Phân bón lá hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 7%; |
Bón lá (b) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
310 |
Phân bón lá hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 10%; |
Bón lá (b) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
311 |
Phân bón lá NPK sinh học |
Đạm tổng số (Nts): 3%; |
Bón lá (b) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
312 |
Phân bón lá NPK có chất điều hoà sinh trưởng |
Đạm tổng số (Nts): 7%; |
Bón lá (l) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
313 |
Phân bón hữu cơ vi sinh |
Chất hữu cơ: 15%; |
Bón rễ (b) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
314 |
Phân bón hỗn hợp NP |
Đạm tổng số (Nts): 10%; |
Bón rễ (v,b) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
315 |
Phân bón hỗn hợp NK |
Đạm tổng số (Nts): 7%; |
Bón rễ (v,b) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
316 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 20%; |
Bón rễ (v,b) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
317 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 25%; |
Bón rễ (v,b) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
318 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 8%; |
Bón rễ (v,b,l) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
319 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 8%; |
Bón rễ (v,b) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
320 |
Phân bón hỗn hợp NK |
Đạm tổng số (Nts): 9%; |
Bón rễ (l,v,b) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
321 |
Phân bón vi lượng |
Bo (B): 2000 ppm; |
Bón rễ (l) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
319 |
Phân bón hữu cơ-khoáng |
Chất hữu cơ: 30%; |
Bón rễ(h,v,b) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
320 |
Phân bón hữu cơ-khoáng |
Chất hữu cơ: 15%; |
Bón rễ (h,v,b) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
321 |
Phân bón hữu cơ - vi sinh |
Chất hữu cơ: 25%; |
Bón rễ (h,v,b) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
322 |
Phân bón hữu cơ - vi sinh |
Chất hữu cơ: 25%; |
Bón rễ (h,v,b) |
|
323 |
Phân bón hữu cơ - khoáng |
Chất hữu cơ: 25%; |
Bón rễ (h,v,b) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
324 |
Phân bón hữu cơ -vi sinh-đa lượng |
Chất hữu cơ: 25%; |
Bón rễ (h,v,b) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
325 |
Phân bón hữu cơ -vi sinh-đa lượng |
Chất hữu cơ: 25%; |
Bón rễ (h,v,b) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
326 |
Phân bón hữu cơ-sinh học-đa lượng |
Chất hữu cơ: 30%; |
Bón rễ (h,v,b) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
327 |
Phân bón hữu cơ-sinh học-đa lượng |
Chất hữu cơ: 20%; |
Bón rễ(h, v, b) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
328 |
Phân bón vi lượng |
Bo (B): 5000 ppm; |
Bón rễ(b) |
36 tháng kể từ ngày sản suất |
329 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 20%; |
Bón rễ(v) |
36 tháng kể từ ngày sản suất |
330 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 22%; |
Bón rễ(v) |
36 tháng kể từ ngày sản suất |
331 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 22%; |
Bón rễ(b,v) |
36 tháng kể từ ngày sản suất |
332 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 21%; |
Bón rễ(v) |
36 tháng kể từ ngày sản suất |
333 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 19%; |
Bón rễ(v) |
36 tháng kể từ ngày sản suất |
334 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 18%; |
Bón rễ(v) |
36 tháng kể từ ngày sản suất |
335 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 16%; |
Bón rễ(v) |
36 tháng kể từ ngày sản suất |
336 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 19%; |
Bón rễ(v) |
36 tháng kể từ ngày sản suất |
337 |
Phân bón lá vi sinh vật |
Vi sinh vật phân giải phốt pho (Bacillus subtilis): 5x10^9 CFU/g; |
Bón lá(b) |
60 tháng kể từ ngày sản xuất |
338 |
Phân bón vi sinh vật |
Vi sinh vật cố định nitơ: 1x10^7 CFU/g |
Bón rễ(b,v) |
60 tháng kể từ ngày sản xuất |
339 |
Phân bón lá hữu cơ sinh học |
Chất hữu cơ: 63%; |
Bón lá(b,h,v) |
60 tháng kể từ ngày sản xuất |
340 |
Phân bón hữu cơ vi sinh có chất điều hòa sinh trưởng |
Chất hữu cơ: 15%; |
Bón rễ(h,b,l) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
341 |
Phân bón hữu cơ sinh học có chất điều hòa sinh trưởng |
Chất hữu cơ: 22%; |
Bón rễ(h,b,l) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
342 |
Phân bón lá hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 10%; |
Bón lá(b) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
343 |
Phân bón trung lượng |
Canxi (Ca): 22%; |
Bón rễ(v,b) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
344 |
Phân bón trung lượng |
Canxi (Ca): 11%; |
Bón rễ(v,b) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
345 |
Phân bón trung lượng |
Canxi (Ca): 12%; |
Bón rễ(v,b) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
346 |
Phân bón trung lượng |
Canxi (Ca): 22%; |
Bón rễ(v,b) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
347 |
Phân bón trung lượng |
Canxi (Ca): 17,8%; |
Bón rễ(v,b) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
348 |
Phân bón hữu cơ vi sinh |
Chất hữu cơ: 17%; |
Bón rễ(v,b) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
349 |
Phân bón hữu cơ khoáng |
Chất hữu cơ: 25%; |
Bón rễ (h,v) |
03 năm kể từ ngày sản xuất |
350 |
Phân bón hữu cơ sinh học |
Chất hữu cơ: 25%; |
Bón rễ (h,v) |
03 năm kể từ ngày sản xuất |
351 |
Phân bón sinh học (Nhập khẩu từ Nhật Bản) |
Axit humic (% khối lượng axit humic): 40,5%; |
Bón rễ (h,v) |
03 năm kể từ ngày sản xuất |
352 |
Phân bón trung lượng |
Magie (Mg): 16%; |
Bón rễ (h,v) |
03 năm kể từ ngày sản xuất |
353 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 15%; |
Bón rễ (h,v) |
03 năm kể từ ngày sản xuất |
354 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 21%; |
Bón rễ (h,v) |
03 năm kể từ ngày sản xuất |
355 |
Phân bón hỗn hợp NPK ( Nhập khẩu từ Malaysia) |
Đạm tổng số (Nts): 25%; |
Bón rễ (h,v) |
03 năm kể từ ngày sản xuất |
356 |
Phân bón hỗn hợp PK |
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 15%; |
Bón rễ (h,v) |
03 năm kể từ ngày sản xuất |
357 |
Phân bón hỗn hợp NPK (Nhập khẩu từ Thổ Nhĩ Kỳ) |
Đạm tổng số (Nts): 15%; |
Bón rễ (b) |
03 năm kể từ ngày sản xuất |
358 |
Phân bón hỗn hợp NPK ( Nhập khẩu từ Thổ Nhĩ Kỳ) |
Đạm tổng số (Nts): 25%; |
Bón rễ (b) |
03 năm kể từ ngày sản xuất |
359 |
Phân bón hỗn hợp NPK |
Đạm tổng số (Nts): 18%; |
Bón rễ (b) |
03 năm kể từ ngày sản xuất |
360 |
Phân bón vi lượng ( Nhập khẩu từ Thổ Nhĩ Kỳ) |
Zn: 50.000 ppm; |
Bón rễ (l) |
03 năm kể từ ngày sản xuất |
361 |
Phân bón hỗn hợp NP ( Nhập khẩu từ Thổ Nhĩ Kỳ) |
Đạm tổng số (Nts): 5%; |
Bón rễ (l) |
03 năm kể từ ngày sản xuất |
362 |
Phân bón hỗn hợp NP ( Nhập khẩu từ Thổ Nhĩ Kỳ) |
Đạm tổng số (Nts): 12%; |
Bón rễ (l) |
03 năm kể từ ngày sản xuất |
363 |
Phân bón hỗn hợp PK |
Đạm tổng số (Nts): 22%; |
Bón rễ (b) |
03 năm kể từ ngày sản xuất |
364 |
Phân bón hữu cơ vi sinh |
Chất hữu cơ: 20%; |
Bón rễ(h,v,b) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
365 |
Phân bón sinh học |
Axit humic (axit humic): 60%; |
Bón rễ(h,v,b) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
366 |
Phân bón hữu cơ khoáng |
Chất hữu cơ: 15%; |
Bón rễ(h,v,b) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
367 |
Phân bón hữu cơ khoáng |
Chất hữu cơ: 15%; |
Bón rễ(h,v,b) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
368 |
Phân bón NPK hữu cơ |
Đạm tổng số (Nts): 8%; |
Bón rễ(h,v,b) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
369 |
Phân bón NPK hữu cơ |
Đạm tổng số (Nts): 8%; |
Bón rễ(h,v,b) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
370 |
Phân bón vi sinh vật |
Trichoderma sp.: 3x10^8 CFU/g; |
Bón rễ(h,v,b) |
24 tháng kể từ ngày sản xuất |
371 |
Phân NPK bổ sung trung vi lượng |
Đạm tổng số (Nts): 16%; |
Bón rễ(h,v) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
372 |
Phân NPK bổ sung trung vi lượng |
Đạm tổng số (Nts): 16%; |
Bón rễ(h,v) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
373 |
Phân NPK bổ sung trung vi lượng |
Đạm tổng số (Nts): 15%; |
Bón rễ(h,v) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
374 |
Phân bón NPK bổ sung trung lượng |
Đạm tổng số (Nts): 6%; |
Bón rễ (v) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
375 |
Phân NPK bổ sung trung lượng |
Đạm tổng số (Nts): 10%; |
Bón rễ (v) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
376 |
Phân NPK bổ sung trung lượng |
Đạm tổng số (Nts) : 10%; |
Bón rễ (v) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
377 |
Phân bón NPK bổ sung trung lượng |
Đạm tổng số (Nts): 12%; |
Bón rễ (v) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
378 |
Phân bón NK bổ sung trung lượng |
Đạm tổng số (Nts): 20%; |
Bón rễ (v) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
379 |
Phân bón NPK bổ sung trung lượng |
Đạm tổng số (Nts): 5%; |
Bón rễ (v) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
380 |
Phân bón NPK bổ sung trung lượng |
Đạm tổng số (Nts): 12%; |
Bón rễ (v) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
381 |
Phân bón hỗn hợp NP |
Đạm tổng số (Nts): 12%; |
Bón rễ (v) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
382 |
Phân bón hỗn hợp NK |
Đạm tổng số (Nts): 16%; |
Bón rễ (v) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
383 |
Phân bón hỗn hợp NK |
Đạm tổng số (Nts): 10%; |
Bón rễ (v) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
384 |
Phân bón trung-vi lượng |
Canxi (Ca): 10%; |
Bón rễ(b,h,v) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
385 |
Phân bón trung-vi lượng |
Lưu huỳnh (S): 10%; |
Bón rễ(b,h,v) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
386 |
Phân bón trung-vi lượng |
Canxi (Ca): 14%; |
Bón rễ(b,h,v) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
387 |
Phân bón trung lượng |
Canxi (Ca): 9%; |
Bón rễ(b,h,v) |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
Liên hệ 0905.2014.99 để tham khảo thêm các công thức phân bón chưa kịp cập nhật trên đây
Tham khảo thêm:
Hồ sơ cấp, cấp lại, gia hạn quyết định công nhận phân bón lưu hành
Tư vấn hồ sơ chuyển nhượng, mua bán công thức phân bón
Tái cấp lại chứng nhận giấy phép đủ điều kiện sản xuất phân bón
Sản phẩm tương tự
-
HỒ SƠ XIN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN, GIẤY PHÉP ĐỦ ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN PHÂN BÓN, THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Cơ sở buôn bán phân bón, thuốc bảo vệ thực vật phải tuân thủ nghiêm ngặt các quy định pháp luật về điều kiện địa điểm,...
-
ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH VÀ KHẢO NGHIỆM PHÂN BÓN MỚI
Bài viết giúp phân biệt rõ giữa đăng ký lưu hành, khảo nghiệm và chuyển nhượng. Loại phân bón nào đăng ký lưu hành mà...
-
Chứng nhận hợp chuẩn chế phẩm vi sinh vật
Chứng nhận hợp chuẩn, chứng nhận chất lượng chế phẩm vi sinh vật, chế phẩm sinh học trước khi lưu hành thị trường
-
Chứng nhận hợp quy hay công bố hợp quy phân bón mới cần thiết
Chứng nhận hợp quy phân bón và công bố hợp quy phân bón là hai khái niệm rất dễ gây hiểu nhầm cho các cá nhân và doanh...
-
Tư vấn hồ sơ cấp, cấp lại, gia hạn quyết định công nhận phân bón lưu hành
Doanh nghiệp muốn sản xuất phân bón nhất định phải sở hữu quyết định công nhận phân bón lưu hành do cục Bảo vệ Thực vật...
-
GIA HẠN QUYẾT ĐỊNH CÔNG NHẬN PHÂN BÓN LƯU HÀNH CẦN CHÚ Ý NHỮNG GÌ?
Gia hạn quyết định công nhận phân bón lưu hành cần thực hiện đúng thời hạn để danh mục phân bón của doanh nghiệp không...
-
QUY TRÌNH HỒ SƠ THỦ TỤC ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH PHÂN BÓN HỮU CƠ
Phân bón hữu cơ bón rễ là một trong số ít những loại phân bón có thể thực hiện đăng ký lưu hành trực tiếp tại Cục Bảo...
-
Chuyển nhượng mua bán công thức phân bón trung vi lượng
Chuyển nhượng các công thức trung lượng, vi lượng, trung vi lượng